Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 15 tháng 10 năm 2022

Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2022

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2022
Tháng 9 năm 2022(Nhâm Dần)
15
Thứ Bảy
20
Ngày Tân Sửu, tháng Canh Tuất
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tị (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
< Thứ Bảy, ngày 15/10/2022 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 15 tháng 10 năm 2022

Âm lịch: ngày 20/9/2022 Tức ngày Tân Sửu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Hành Thổ - Sao Liễu - Trực Bình

Tiết khí: Hàn Lộ : Mát mẻ (Từ ngày 9/10 đến ngày 24/10)

Trạch nhật: Ngày Thoa Nhật (Tiểu cát): Ngày Thoa nhật là ngày tốt vừa (tiểu cát) vì Địa chi sinh xuất Thiên Can. Trong những ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc

Ngày
Tháng
Năm
Tân Sửu
Canh Tuất
Nhâm Dần
Bích thượng thổ
Thoa xuyến kim
Kim bạch kim

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 15 tháng 10 năm 2022

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Dần (3h - 5h)
Tùng bách mộc
Tân Mão (5h - 7h)
Tùng bách mộc
Quý Tị (9h - 11h)
Trường lưu thủy

Không Vong

Bính Thân (15h - 17h)
Sơn hạ hỏa

Sát Chủ

Mậu Tuất (19h - 21h)
Bình địa mộc
Kỷ Hợi (21h - 23h)
Bình địa mộc
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Mậu Tý (23h - 1h)
Tích Lịch Hỏa
Kỷ Sửu (1h - 3h)
Tích Lịch Hỏa
Nhâm Thìn (7h - 9h)
Trường lưu thủy

Không Vong

Giáp Ngọ (11h - 13h)
Sa trung kim

Thọ Tử

Ất Mùi (13h - 15h)
Sa trung kim
Đinh Dậu (17h - 19h)
Sơn hạ hỏa

Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Phương tiện khuyên dùng: Grab

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Vàng nâu, vàng đậm, nâu đất

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Hư Không Tạng Bồ Tát. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Hư Không Tạng Bồ Tát phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Vajra ratna om trah svaha – Namo ākāsagarbhaya oṃārya kamari mauli svāhā.

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: “Om Jambhala Jalendraya Svaha” “Om Dzambhala Dzalim Dzaye Svaha”

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Hoàng Thần tài. Được Hoàng Thần Tài độ mệnh, những người thuộc tuổi này sẽ có một nguồn tài chính ổn định để sống hạnh phúc. Bởi vị Thần Tài này được coi là vị Thần đứng đầu trong chư vị Thần linh cai quản tài bạch ở phương Bắc, chủ quản bảo khố, là vị Thần Tài tối cao trong danh sách các vị Thần Tài được người dân thờ cúng. Đồng thời, Hoàng Thần Tài còn là bậc bảo hộ của tất cả các dòng truyền thừa, tượng trưng cho lòng từ bi quảng đại của Đức Phật và Bồ Tát cứu giúp chúng sinh thoát khỏi đói nghèo và bệnh tật nên thờ cúng vị Thần Tài này còn giúp gia chủ tránh được những khó khăn, bất hạnh, trở ngại trong cuộc sống. Đặc biệt, càng là những người không ngừng trải qua những bất trắc, khó khăn về tài chính do nghiệp xấu trong quá khứ thì thờ Ngài Dzambala Hoàng Thần Tài chắc chắn sẽ là một cách hỗ trợ tốt nhất.

Sao: Liễu
Đây là chòm sao mang tên con Hoẵng, là chòm sao xấu thuộc hệ Thổ Tinh. Gia chủ nên kiêng kỵ việc xuất hành ra ngoài, khai trương buôn bán, nếu có thi cư thì phải chuẩn bị kỹ chớ lơ là, mất cảnh giác.
Trực: Bình
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Hoạt điệu
Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Mẫu Thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức hợp
Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Phúc Sinh
Tốt mọi việc
Thiên đức hợp
Tốt mọi việc
Thiên Quý
Tốt mọi việc
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
(Nguyệt Sát)
Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nguyệt Hư
Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách
Kỵ tế tự
Thiên Cương (hay Diệt Môn)
Xấu mọi việc
Tiểu Hao
Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa
Xấu mọi việc
Tứ thời đại mộ
Kỵ an táng
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng k sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Xích Khẩu
Quẻ xấu, có khẩu thiệt, thị phi. Cẩn thận bị mất của hoặc bị thương tích; Vợ chồng có sự cãi cọ, chia rẽ. Đề phòng gặp chuyện đói kém, cãi cọ, lây bệnh...
Sửu (1h - 3h)
Tiếu Cát
Có tài, có lộc, buôn bán có lời, mọi việc đều vui vẻ, hòa hợp, có bệnh cầu sẽ gặp thày gặp thuốc, sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Đây là quẻ may mắn, rất tốt.
Dần (3h - 5h)
Không Vong
Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm mất cắp. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, xuất hành gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. Quẻ này xấu nhất trong sáu quẻ.
Mão (5h - 7h)
Đại An
Mọi việc đều tốt đẹp. Nhà cửa yên lành, người xuất hành được bình yên. Gặp bạn hiền, được thết đãi ăn uống, có tiền. Có thể gặp quý nhân giúp đỡ.
Thìn (7h - 9h)
Tốc Hỷ
Vạn sự may mắn, xuất hành được bình yên, cầu quan được hanh thông, thuận lợi. Có tài có lộc, cầu sao được vậy, gặp thầy, gặp bạn,... nhiều việc vui mừng.
Tị (9h - 11h)
Lưu Niên
Triệu bất tường, tìm bạn không gặp lại thêm có sự cãi cọ, miệng tiếng, chia ly. Cầu tài, cầu quan nên hoãn lại vì mờ mịt, khó thành. Có nhiều cản trở trong việc làm nên hành sự thật cẩn thận, chắc chắn.
Ngọ (11h - 13h)
Xích Khẩu
Quẻ xấu, có khẩu thiệt, thị phi. Cẩn thận bị mất của hoặc bị thương tích; Vợ chồng có sự cãi cọ, chia rẽ. Đề phòng gặp chuyện đói kém, cãi cọ, lây bệnh...
Mùi (13h - 15h)
Tiếu Cát
Có tài, có lộc, buôn bán có lời, mọi việc đều vui vẻ, hòa hợp, có bệnh cầu sẽ gặp thày gặp thuốc, sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Đây là quẻ may mắn, rất tốt.
Thân (15h - 17h)
Không Vong
Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm mất cắp. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, xuất hành gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. Quẻ này xấu nhất trong sáu quẻ.
Dậu (17h - 19h)
Đại An
Mọi việc đều tốt đẹp. Nhà cửa yên lành, người xuất hành được bình yên. Gặp bạn hiền, được thết đãi ăn uống, có tiền. Có thể gặp quý nhân giúp đỡ.
Tuất (19h - 21h)
Tốc Hỷ
Vạn sự may mắn, xuất hành được bình yên, cầu quan được hanh thông, thuận lợi. Có tài có lộc, cầu sao được vậy, gặp thầy, gặp bạn,... nhiều việc vui mừng.
Hợi (21h - 23h)
Lưu Niên
Triệu bất tường, tìm bạn không gặp lại thêm có sự cãi cọ, miệng tiếng, chia ly. Cầu tài, cầu quan nên hoãn lại vì mờ mịt, khó thành. Có nhiều cản trở trong việc làm nên hành sự thật cẩn thận, chắc chắn.
0.05623 sec| 2456.117 kb