Lịch vạn niên 2024 - Xem lịch âm, lịch dương - Ngày giờ hoàng đạo

Âm lịch hôm nay ngày 20 tháng 09 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 09 năm 2024
Tháng 8 năm 2024(Giáp Thìn)
20
Thứ Sáu
18
Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
< Thứ Sáu, ngày 20/09/2024 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 20 tháng 09 năm 2024

Âm lịch: ngày 18/8/2024 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Hành Thổ - Sao Cang - Trực Mãn

Tiết khí: Bạch Lộ : Nắng nhạt (Từ ngày 8/9 đến ngày 24/9)

Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...

Ngày
Tháng
Năm
Đinh Hợi
Quý Dậu
Giáp Thìn
Ốc thượng thổ
Kiếm phong kim
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 20 tháng 09 năm 2024

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Tân Sửu (1h - 3h)
Bích thượng thổ
Giáp Thìn (7h - 9h)
Hú đăng hỏa
Bính Ngọ (11h - 13h)
Thiên hà thủy

Thọ Tử

Đinh Mùi (13h - 15h)
Thiên hà thủy
Canh Tuất (19h - 21h)
Thoa xuyến kim
Tân Hợi (21h - 23h)
Thoa xuyến kim
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Tý (23h - 1h)
Bích thượng thổ
Nhâm Dần (3h - 5h)
Kim bạch kim

Không Vong

Quý Mão (5h - 7h)
Kim bạch kim

Thọ Tử

Không Vong

Ất Tị (9h - 11h)
Hú đăng hỏa

Sát Chủ

Mậu Thân (15h - 17h)
Đại dịch thổ
Kỷ Dậu (17h - 19h)
Đại dịch thổ

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Vàng nâu, vàng đậm, nâu đất

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Phật A Di Đà. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Phật A Di Đà phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Ami Dewa Hri

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Indrayani Mukham Bhramari Svaha" "Om Dzambhala Din Draye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Hắc Thần tài. Hắc Thần Tài không chỉ độ trì cho tuổi này có công danh hiển hách, sự nghiệp phát đạt mà còn có công tăng trừ "tà tài" tức trừ các tà quỷ, oan gia trái chủ đến gây sự vì tài. Nhờ vậy, gia chủ sẽ tránh được các món nợ oan gia, nợ xấu gây phá tài hao của.

Sao: Cang
Sao Cang thuộc hệ Kim tinh, với tên gọi là Long hay con Rồng dịch theo Hán Việt. Tuy vậy, đây lại là chòm sao xấu, khi ra đường, đi đứng thì đều phải cẩn thận. Nhất là với những việc lớn, nên hạn chế hoặc nếu buộc phải làm thì nhất định không được lơ là, chủ quan.
Trực: Mãn
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức
Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Dịch Mã
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc khố
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nguyệt giải
Tốt mọi việc
Thiên đức hợp
Tốt mọi việc
Thiên phú (trực mãn)
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Yếu yên (thiên quý)
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Hoang vu
Xấu mọi việc
Huyền Vũ
Kỵ mai táng
Quả tú
Xấu với giá thú
Sát chủ
Xấu mọi việc
Thổ ôn (thiên cẩu)
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Đại An
Mỗi việc đều phát triển hết sức vui vẻ. Trong từng mái ấm, sự yên bình đang ngự trị, mỗi người đi đường đều thấy bình yên. Bản hữu hiền luôn mang đến không gian ăn uống thịnh soạn và sự đầy đủ về tài chính. Gặp gỡ với những bậc quý nhân sẵn sàng hỗ trợ là điều khả thi.
Sửu (1h - 3h)
Tốc Hỷ
Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, hành trình thuận buồm xuôi gió, mong muốn chức quyền thông suốt, mọi sự hanh thông. Phú quý và may mắn luôn theo sát, nguyện cầu như ý, khi gặp người thầy hay bạn hữu, bao điều hạnh phúc đến.
Dần (3h - 5h)
Lưu Niên
Đương đầu với nhiều phức tạp, việc liên lạc với các mối quan hệ cũ không thực hiện được, cộng thêm bất đồng và mất mối liên kết, gây ra tình trạng xa cách. Nguyện vọng về sự nổi bật về tài chính và quyền thế cần phải chờ đợi do tính không chắc chắn, việc thực hiện không dễ dàng. Việc thực hiện các nhiệm vụ cần sự thận trọng cao độ và đảm bảo.
Mão (5h - 7h)
Xích Khẩu
Những điềm báo tiêu cực, đầy lừa lọc và mối bất hòa sắp xuất hiện. Chú ý bảo vệ tài sản và sức khỏe khỏi bất kỳ thương tổn nào có thể phòng tránh được. Hôn nhân đối mặt với nguy cơ lục đục và tan vỡ. Hãy tỉnh táo đối phó với nguy cơ bần cùng, tranh chấp, và bệnh tật.
Thìn (7h - 9h)
Tiếu Cát
Vận may luôn đồng hành, sinh hoạt thương mại phát đạt mang về thu nhập, mọi hoạt động đều được thực hiện trong hạnh phúc và đồng thuận, mắc bệnh sẽ nhanh chóng tìm thấy thầy cùng thuốc phù hợp để chữa lành, và mỗi người trong nhà đều gọi mình là hình mẫu sức khỏe tốt. Lá quẻ này tượng trưng cho sự may mắn, là thật sự tốt đẹp.
Tị (9h - 11h)
Không Vong
Đau yếu, lời ra tiếng vào, người thân trong gia đình bệnh tật, chịu cảnh bị mất cắp đoạt. Tham vọng về của cải không được như ý hoặc thất bại, việc đi lại trắc trở, đối diện với sự trừng phạt từ quan quyền, chỉ khi cầu an thần linh tà quái mới yên ổn. Quẻ này đại diện cho điềm xui trong sáu quẻ.
Ngọ (11h - 13h)
Đại An
Mỗi việc đều phát triển hết sức vui vẻ. Trong từng mái ấm, sự yên bình đang ngự trị, mỗi người đi đường đều thấy bình yên. Bản hữu hiền luôn mang đến không gian ăn uống thịnh soạn và sự đầy đủ về tài chính. Gặp gỡ với những bậc quý nhân sẵn sàng hỗ trợ là điều khả thi.
Mùi (13h - 15h)
Tốc Hỷ
Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, hành trình thuận buồm xuôi gió, mong muốn chức quyền thông suốt, mọi sự hanh thông. Phú quý và may mắn luôn theo sát, nguyện cầu như ý, khi gặp người thầy hay bạn hữu, bao điều hạnh phúc đến.
Thân (15h - 17h)
Lưu Niên
Đương đầu với nhiều phức tạp, việc liên lạc với các mối quan hệ cũ không thực hiện được, cộng thêm bất đồng và mất mối liên kết, gây ra tình trạng xa cách. Nguyện vọng về sự nổi bật về tài chính và quyền thế cần phải chờ đợi do tính không chắc chắn, việc thực hiện không dễ dàng. Việc thực hiện các nhiệm vụ cần sự thận trọng cao độ và đảm bảo.
Dậu (17h - 19h)
Xích Khẩu
Những điềm báo tiêu cực, đầy lừa lọc và mối bất hòa sắp xuất hiện. Chú ý bảo vệ tài sản và sức khỏe khỏi bất kỳ thương tổn nào có thể phòng tránh được. Hôn nhân đối mặt với nguy cơ lục đục và tan vỡ. Hãy tỉnh táo đối phó với nguy cơ bần cùng, tranh chấp, và bệnh tật.
Tuất (19h - 21h)
Tiếu Cát
Vận may luôn đồng hành, sinh hoạt thương mại phát đạt mang về thu nhập, mọi hoạt động đều được thực hiện trong hạnh phúc và đồng thuận, mắc bệnh sẽ nhanh chóng tìm thấy thầy cùng thuốc phù hợp để chữa lành, và mỗi người trong nhà đều gọi mình là hình mẫu sức khỏe tốt. Lá quẻ này tượng trưng cho sự may mắn, là thật sự tốt đẹp.
Hợi (21h - 23h)
Không Vong
Đau yếu, lời ra tiếng vào, người thân trong gia đình bệnh tật, chịu cảnh bị mất cắp đoạt. Tham vọng về của cải không được như ý hoặc thất bại, việc đi lại trắc trở, đối diện với sự trừng phạt từ quan quyền, chỉ khi cầu an thần linh tà quái mới yên ổn. Quẻ này đại diện cho điềm xui trong sáu quẻ.
0.09799 sec| 2456.656 kb