Nội dung bài viết
Dựa trên tử vi, Nhâm Thân 1992 là người thông minh, cẩn trọng và có chí tiến thủ, trong khi Giáp Tuất 1994 lại mạnh mẽ, nhiệt huyết và có phần thẳng thắn. Khi kết hợp, hai tuổi này dễ bù trừ cho nhau trong hôn nhân. Tuy nhiên, xét về ngũ hành, Kim và Hỏa lại có phần xung khắc, vì vậy, việc hiểu rõ chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào hợp được xem là cách giúp hóa giải, cân bằng và mang lại năng lượng tốt cho cả nhà.
1. Tổng quan vận mệnh của chồng 1992 và vợ 1994 (Nhâm Thân và Giáp Tuất)
1.1. Chồng sinh năm 1992
Người chồng sinh năm 1992 thuộc tuổi Nhâm Thân, mang mệnh Kiếm Phong Kim (vàng trong kiếm) và có cung Cấn (hành Thổ). Những người mệnh Kim thường sở hữu ý chí kiên định, lòng dũng cảm và tư duy sắc bén, giống như thanh kiếm đã được rèn luyện. Họ có tính cách cương trực, quyết đoán, làm việc có nguyên tắc và tham vọng lớn trong sự nghiệp. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá cứng nhắc và khó thỏa hiệp.

1.2. Vợ sinh năm 1994
Người vợ sinh năm 1994 thuộc tuổi Giáp Tuất, mang mệnh Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), và có cung phi Ly (hành Hỏa). Phụ nữ mệnh Hỏa thường có tính cách sôi nổi, nhiệt huyết, giàu năng lượng và rất đam mê. Họ là người thẳng thắn, cá tính và có khả năng lan tỏa tinh thần tích cực đến những người xung quanh. Điểm yếu là họ có thể hơi nóng vội và thiếu kiên nhẫn trong một số tình huống.
1.3. Xét độ tương hợp giữa năm 1992 và nữ 1994
Dưới đây là bảng đánh giá chi tiết độ tương hợp giữa chồng Nhâm Thân (1992) và vợ Giáp Tuất (1994) dựa trên các tiêu chí phong thủy hôn nhân.
Tiêu chí |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Thiên Can (Nhâm - Giáp) |
Tương sinh: Nhâm Thủy sinh Giáp Mộc |
Tốt |
2/2 |
Địa Chi (Thân - Tuất) |
Bình hòa, không xung khắc |
Tốt |
2/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm (Kim - Hỏa) |
Khắc (Chồng Kim - Vợ Hỏa, Hỏa khắc Kim) |
Xấu |
0/2 |
Cung Phi (Cấn - Ly) |
Họa Hại (Tiểu Hung) |
Xấu |
0/2 |
Cung Sinh (Khôn - Càn) |
Lục Sát (Thứ Hung) |
Xấu |
0/2 |
Cung Cưới (Cấn - Ly) |
Tuyệt Thế (Thứ Hung) |
Xấu |
0/2 |
Cao Ly (Nhâm - Tuất) |
Nhứt Phú Quý |
Tốt |
2/2 |
Hôn nhân Ngũ Đế (Bạch Đế - Xích Đế) |
Xung khắc, gặp nhiều tai họa |
Xấu |
0/2 |
TỔNG KẾT |
Cần hóa giải xung khắc |
6 / 16 |
Như vậy, cặp đôi 1992 và 1994 hòa hợp về Địa Chi và được hưởng lợi từ số Nhứt Phú Quý (theo Cao Ly), cho thấy khả năng làm ăn, kinh tế khá giả nếu biết cách dung hòa. Tuy nhiên, xung khắc tập trung chủ yếu ở Ngũ Hành Nạp Âm (Kim khắc Hỏa) và các yếu tố thuộc Bát Trạch (Cung Phi, Cung Sinh, Cung Cưới, Ngũ Đế) đều phạm phải các cung hung như Họa Hại, Lục Sát và Tuyệt Thế. Điều này thường dẫn đến bất đồng, thị phi và ảnh hưởng đến tài lộc, sức khỏe của cả hai.
2. Chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào hợp?
Chồng 1992 và vợ 1994 có nhiều điểm xung khắc cần hóa giải. Do đó, việc chọn năm sinh con đẹp sẽ giúp cân bằng ngũ hành, hóa giải các cung xấu đồng thời mang lại tài lộc, bình an và gắn kết tình cảm gia đình một cách bền vững. Cùng tìm hiểu chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào hợp ngay nhé.
2.1. Sinh con năm 2025
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha (Thân) - Con (Tỵ): Lục Hợp (Tỵ - Thân Lục Hợp). Mẹ (Tuất) - Con (Tỵ): Bình Hòa (Không Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Hành Xung). |
Cha - Con: Lục Hợp (Rất Tốt) Mẹ - Con: Bình Hòa |
1.5/2 |
Thiên Can |
Cha (Nhâm) - Con (Ất): Bình Hòa (Không Hợp, Không Khắc, Không Sinh). Mẹ (Giáp) - Con (Ất): Bình Hòa (Cùng hành Mộc). |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha (Kiếm Phong Kim) - Con (Phú Đăng Hỏa): Hỏa khắc Kim (Khắc). Mẹ (Sơn Đầu Hỏa) - Con (Phú Đăng Hỏa): Hỏa - Hỏa (Bình Hòa). |
Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Chồng 1992: Cung Cấn (Hành Thổ). Vợ 1994: Cung Ly (Hành Hỏa). Con Trai 2025: Cung Khôn (Hành Thổ). Con Gái 2025: Cung Tốn (Hành Mộc). |
Nếu sinh con trai (Cung Khôn): Cha (Thổ) - Con (Thổ): Bình Hòa Mẹ (Hỏa) - Con (Thổ): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh) Nếu sinh con gái (Cung Tốn): Cha (Thổ) - Con (Mộc): Mộc khắc Thổ (Khắc) Mẹ (Hỏa) - Con (Mộc): Mộc sinh Hỏa (Tương Sinh) |
1.5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai (Cung Khôn): Bố (Cấn) - Con (Khôn): Gặp Sinh Khí Mẹ (Ly) - Con (Khôn): Gặp Lục Sát Nếu sinh con gái (Cung Tốn): Bố (Cấn) - Con (Tốn): Gặp Tuyệt Mệnh Mẹ (Ly) - Con (Tốn): Gặp Thiên Y |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Bệnh. |
Không hợp (Sức khỏe yếu) |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ không gặp hạn Tam Tai, Kim Lâu. |
Hợp |
2/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2025 có Âm Quý Nhân. |
Hợp |
2/2 |
Tổng kết |
Năm 2025 là năm khá hợp để chồng 1992 vợ 1994 sinh con |
10/16 |
2.2. Sinh con năm 2026
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha (Thân) - Con (Ngọ): Bình Hòa (Không Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Hành Xung). Mẹ (Tuất) - Con (Ngọ): Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất là Tam hợp Hỏa cục). |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Tam Hợp (Tốt) |
1.5/2 |
Thiên Can |
Cha (Nhâm) - Con (Bính): Tương Xung (Nhâm Dương Thủy xung Bính Dương Hỏa). Mẹ (Giáp) - Con (Bính): Tương Sinh (Giáp Mộc sinh Bính Hỏa). |
Cha - Con: Tương Xung (Khắc) Mẹ - Con: Tương Sinh (Tốt) |
1/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha (Kiếm Phong Kim) - Con (Thiên Hà Thủy): Kim sinh Thủy (Tương Sinh). Mẹ (Sơn Đầu Hỏa) - Con (Thiên Hà Thủy): Thủy khắc Hỏa (Khắc). |
Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Tương Khắc |
1/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Chồng 1992: Cung Cấn (Hành Thổ). Vợ 1994: Cung Ly (Hành Hỏa). Con Trai 2026: Cung Khảm (Hành Thủy). Con Gái 2026: Cung Cấn (Hành Thổ). |
Nếu sinh con trai (Cung Khảm): Cha (Thổ) - Con (Thủy): Thổ khắc Thủy (Khắc) Mẹ (Hỏa) - Con (Thủy): Thủy khắc Hỏa (Khắc) Nếu sinh con gái (Cung Cấn): Cha (Thổ) - Con (Thổ): Bình Hòa Mẹ (Hỏa) - Con (Thổ): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh) |
0.5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai (Cung Khảm): Bố (Cấn) - Con (Khảm): Gặp Ngũ Quỷ Mẹ (Ly) - Con (Khảm): Gặp Phục Vị Nếu sinh con gái (Cung Cấn): Bố (Cấn) - Con (Cấn): Gặp Phục Vị Mẹ (Ly) - Con (Cấn): Gặp Họa Hại |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Tử. |
Không hợp (Sức khỏe yếu/Mất mát) |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp hạn Kim Lâu. |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2026 không có Lộc Tồn và Quý Nhân. |
Không hợp |
0/2 |
Tổng kết |
Năm 2026 là năm chưa hợp để vợ 1994 chồng 1992 sinh con |
5/16 |
2.3. Sinh con năm 2027
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha (Thân) - Con (Mùi): Bình Hòa (Không Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Hành Xung). Mẹ (Tuất) - Con (Mùi): Tứ Hành Xung (Nhóm 2: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi). |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Tứ Hành Xung (Khắc) |
0.5/2 |
Thiên Can |
Cha (Nhâm) - Con (Đinh): Hợp (Đinh - Nhâm hợp nhau). Mẹ (Giáp) - Con (Đinh): Tương Sinh (Giáp Mộc sinh Đinh Hỏa). |
Cha - Con: Hợp (Rất Tốt) Mẹ - Con: Tương Sinh (Tốt) |
2/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha (Kiếm Phong Kim) - Con (Thiên Hà Thủy): Kim sinh Thủy (Tương Sinh). Mẹ (Sơn Đầu Hỏa) - Con (Thiên Hà Thủy): Thủy khắc Hỏa (Khắc). |
Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Tương Khắc |
1/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Chồng 1992: Cung Cấn (Hành Thổ). Vợ 1994: Cung Ly (Hành Hỏa). Con Trai 2027: Cung Ly (Hành Hỏa). Con Gái 2027: Cung Càn (Hành Kim). |
Nếu sinh con trai (Cung Ly): Cha (Thổ) - Con (Hỏa): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh) Mẹ (Hỏa) - Con (Hỏa): Bình Hòa Nếu sinh con gái (Cung Càn): Cha (Thổ) - Con (Kim): Thổ sinh Kim (Tương Sinh) Mẹ (Hỏa) - Con (Kim): Hỏa khắc Kim (Khắc) |
1.5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai (Cung Ly): Bố (Cấn) - Con (Ly): Gặp Thiên Y Mẹ (Ly) - Con (Ly): Gặp Phục Vị Nếu sinh con gái (Cung Càn): Bố (Cấn) - Con (Càn): Gặp Thiên Y Mẹ (Ly) - Con (Càn): Gặp Tuyệt Mệnh |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Mộ. |
Không hợp (Yếu kém) |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ không gặp hạn Tam Tai, Kim Lâu. |
Hợp |
2/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2027 có Lộc Tồn. |
Hợp |
2/2 |
Tổng kết |
Năm 2027 là năm khá hợp để chồng 1992 vợ 1994 sinh con |
10/16 |
2.4. Sinh con năm 2028
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha (Thân) - Con (Thân): Bình Hòa (Cùng Địa Chi). Mẹ (Tuất) - Con (Thân): Bình Hòa (Không Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Hành Xung). |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Thiên Can |
Cha (Nhâm) - Con (Mậu): Mậu khắc Nhâm (Khắc). Mẹ (Giáp) - Con (Mậu): Tương Khắc (Giáp Mộc khắc Mậu Thổ). |
Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Tương Khắc |
0/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha (Kiếm Phong Kim) - Con (Đại Trạch Thổ): Thổ sinh Kim (Tương Sinh). Mẹ (Sơn Đầu Hỏa) - Con (Đại Trạch Thổ): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh). |
Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Tương Sinh |
2/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Chồng 1992: Cung Cấn (Hành Thổ). Vợ 1994: Cung Ly (Hành Hỏa). Con Trai 2028: Cung Cấn (Hành Thổ). Con Gái 2028: Cung Đoài (Hành Kim). |
Nếu sinh con trai (Cung Cấn): Cha (Thổ) - Con (Thổ): Bình Hòa Mẹ (Hỏa) - Con (Thổ): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh) Nếu sinh con gái (Cung Đoài): Cha (Thổ) - Con (Kim): Thổ sinh Kim (Tương Sinh) Mẹ (Hỏa) - Con (Kim): Hỏa khắc Kim (Khắc) |
1.5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai (Cung Cấn): Bố (Cấn) - Con (Cấn): Gặp Phục Vị Mẹ (Ly) - Con (Cấn): Gặp Họa Hại Nếu sinh con gái (Cung Đoài): Bố (Cấn) - Con (Đoài): Gặp Sinh Khí Mẹ (Ly) - Con (Đoài): Gặp Lục Sát |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Lâm Quan. |
Hợp (Vững vàng) |
2/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ không gặp hạn Tam Tai, Kim Lâu. |
Hợp |
2/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2028 không có Lộc Tồn và Quý Nhân. |
Không hợp |
0/2 |
Tổng kết |
Năm 2028 là năm khá hợp để nam 1992 và nữ 1994 có con |
9.5/16 |
2.5. Sinh con năm 2029
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha (Thân) - Con (Dậu): Bình Hòa (Không Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Hành Xung). Mẹ (Tuất) - Con (Dậu): Bình Hòa (Không Tam Hợp, Lục Hợp, Tứ Hành Xung). |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Thiên Can |
Cha (Nhâm) - Con (Kỷ): Tương Khắc (Kỷ Thổ khắc Nhâm Thủy). Mẹ (Giáp) - Con (Kỷ): Hợp (Giáp - Kỷ hợp nhau). |
Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Hợp (Rất Tốt) |
1/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha (Kiếm Phong Kim) - Con (Đại Trạch Thổ): Thổ sinh Kim (Tương Sinh). Mẹ (Sơn Đầu Hỏa) - Con (Đại Trạch Thổ): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh). |
Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Tương Sinh |
2/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Chồng 1992: Cung Cấn (Hành Thổ). Vợ 1994: Cung Ly (Hành Hỏa). Con Trai 2029: Cung Đoài (Hành Kim). Con Gái 2029: Cung Cấn (Hành Thổ). |
Nếu sinh con trai (Cung Đoài): Cha (Thổ) - Con (Kim): Thổ sinh Kim (Tương Sinh) Mẹ (Hỏa) - Con (Kim): Hỏa khắc Kim (Khắc) Nếu sinh con gái (Cung Cấn): Cha (Thổ) - Con (Thổ): Bình Hòa Mẹ (Hỏa) - Con (Thổ): Hỏa sinh Thổ (Tương Sinh) |
1.5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai (Cung Đoài): Bố (Cấn) - Con (Đoài): Gặp Sinh Khí Mẹ (Ly) - Con (Đoài): Gặp Lục Sát Nếu sinh con gái (Cung Cấn): Bố (Cấn) - Con (Cấn): Gặp Phục Vị Mẹ (Ly) - Con (Cấn): Gặp Họa Hại |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Thai. |
Hợp (Khởi đầu) |
2/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp hạn Tam Tai. |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2029 có Lộc Tồn. |
Hợp |
2/2 |
Tổng kết |
Năm 2029 là năm khá hợp để chồng 1992 vợ 1994 sinh con |
10.5/16 |
3. Chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào tốt cho con cái?
Dựa trên tiêu chí tốt cho con cái (Thiên Can, Địa Chi, Tràng Sinh), năm 2029 (Kỷ Dậu) là tốt nhất. Năm này có Thiên Can Mẹ (Giáp) Hợp với con (Kỷ), chủ về con cái xinh đẹp, lễ phép. Tuy Địa Chi chỉ Bình Hòa, nhưng năm 2029 có Tràng Sinh rơi vào cung Thai, là một khởi đầu tốt. Năm 2027 (Đinh Mùi) cũng rất tốt vì có Thiên Can Hợp/Sinh với cả bố và mẹ, cùng Lộc Tồn.

4. Chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào tốt cho làm ăn?
Năm 2029 (Kỷ Dậu) mang lại nhiều lợi ích nhất cho công việc và tài lộc của bố mẹ. Về Ngũ Hành Nạp Âm, con mệnh Thổ sinh Bố mệnh Kim và Mẹ mệnh Hỏa, đạt yếu tố Ngũ hành Tương Sinh với cả bố và mẹ, chủ về mọi thứ gặp may mắn và tài lộc có sự phát triển nhỏ. Quan trọng hơn, năm này có Lộc Tồn, giúp bố mẹ có tài có lộc, làm ăn tấn tới.
Năm 2027 (Đinh Mùi) cũng rất đáng cân nhắc cho việc làm ăn. Về Du Niên, nếu sinh con trai cung Ly sẽ gặp Thiên Y với bố 1992, nếu sinh con gái cung Càn sẽ gặp Thiên Y với bố 1992. Sinh vào năm có Thiên Y thì công việc làm ăn gặp nhiều may mắn về tiền bạc và hanh thông. Cần tránh các năm bị khắc nặng như năm 2028 (Mậu Thân), khi Ngũ Hành nạp âm của con bị khắc nhẹ với bố và có hạn Kim Lâu/Tam Tai, dễ gặp bất lợi về làm ăn.
Như vậy, bài viết đã làm rõ chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào hợp. Biết rõ sinh nào nên sinh con là cách giúp cha mẹ chủ động hơn trong việc vun đắp hạnh phúc và ổn định tương lai. Để tiếp tục khám phá tuổi vợ chồng, bói tình yêu hoặc xem ngày tốt sinh con, cưới hỏi, làm nhà, bạn có thể truy cập ngay Huyền Số – nơi cung cấp kiến thức phong thủy và công cụ bói toán chính xác, dễ hiểu và hoàn toàn miễn phí.
Bình luận về Chồng 1992 vợ 1994 sinh con năm nào hợp theo tử vi trọn đời?
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm