Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 05 tháng 09 năm 2023

Âm lịch ngày 05 tháng 09 năm 2023

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 09 năm 2023
Tháng 7 năm 2023(Quý Mão)
05
Thứ Ba
21
Ngày Bính Dần, tháng Canh Thân
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tị (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
< Thứ Ba, ngày 05/09/2023 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 05 tháng 09 năm 2023

Âm lịch: ngày 21/7/2023 Tức ngày Bính Dần, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
Hành Hỏa - Sao Thất - Trực Phá

Tiết khí: Lập Thu : Bắt đầu mùa thu (Từ ngày 8/8 đến ngày 24/8)

Trạch nhật: Ngày Thoa Nhật (Tiểu cát): Ngày Thoa nhật là ngày tốt vừa (tiểu cát) vì Địa chi sinh xuất Thiên Can. Trong những ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc

Ngày
Tháng
Năm
Bính Dần
Canh Thân
Quý Mão
Lộ trung hỏa
Thạch lựu mộc
Kim bạch kim

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 05 tháng 09 năm 2023

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Mậu Tý (23h - 1h)
Tích Lịch Hỏa
Kỷ Sửu (1h - 3h)
Tích Lịch Hỏa
Nhâm Thìn (7h - 9h)
Trường lưu thủy

Không Vong

Quý Tị (9h - 11h)
Trường lưu thủy

Không Vong

Ất Mùi (13h - 15h)
Sa trung kim
Mậu Tuất (19h - 21h)
Bình địa mộc
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Dần (3h - 5h)
Tùng bách mộc

Sát Chủ

Tân Mão (5h - 7h)
Tùng bách mộc

Thọ Tử

Giáp Ngọ (11h - 13h)
Sa trung kim
Bính Thân (15h - 17h)
Sơn hạ hỏa
Đinh Dậu (17h - 19h)
Sơn hạ hỏa
Kỷ Hợi (21h - 23h)
Bình địa mộc

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Đỏ, hồng, tím (nhạt), cam

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Hư Không Tạng Bồ Tát. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Hư Không Tạng Bồ Tát phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Vajra ratna om trah svaha – Namo ākāsagarbhaya oṃārya kamari mauli svāhā.

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Dzambhala Dzalim Dzaye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Lục thần tài: Khi có Lục Thần Tài phù hộ độ mệnh, tuổi này sẽ được ngài độ trì để vượt qua mọi khó khăn, hiểm cảnh. Hơn nữa, vị Thần Tài này được coi là một vị Thần hộ pháp rất có ích cho công danh sự nghiệp trong số 5 vị Thần Tài Tây Tạng. Vậy nên những ai đang cầu công danh hiển hách thì không nên bỏ qua vị Thần Tài này.

Sao: Thất
Chòm sao Thất thuộc hệ Hỏa Tinh, mang tên con Lợn là chòm sao tốt thích hợp xây dựng, khai trương buôn bán, kinh doanh. Đây là ngày thuận lợi về đường công danh, sự nghiệp cho những ai đang lập nghiệp.
Trực: Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Dịch Mã
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần
Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nguyệt Không
Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Không phòng
Kỵ giá thú
Nguyệt Hình
Xấu mọi việc
Nguyệt phá
Xấu về xây dựng nhà cửa
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Lưu Niên
Gặp nhiều trắc trở, tìm kiếm bạn bè mà không thể gặp lại, lại phải đối diện với những tranh luận, mâu thuẫn dẫn tới chia cắt. Việc mong muốn thành công và đạt được các chức quan cần phải tạm hoãn do tình hình không rõ ràng, khó khăn trong việc đạt được. Khi thực hiện công việc, cần phải hết sức thận trọng và đảm bảo an toàn.
Sửu (1h - 3h)
Xích Khẩu
Tỉ lệ xui xẻo cao, có khả năng đối diện với lời dối trá và mâu thuẫn. Hết sức chú ý để tránh mất mát tài sản hoặc chấn thương. Vợ chồng nên cảnh giác với những tranh cãi và rạn nứt trong mối quan hệ. Cần phòng tránh các vấn đề về thiếu thốn, cãi vã, và lây nhiễm bệnh.
Dần (3h - 5h)
Tiếu Cát
May mắn, mua bán thu được lợi nhuận, công việc luôn diễn ra trong không khí tích cực và thuận lợi, khi ốm đau thì sẽ tìm ra vị thầy giỏi và dược liệu đúng đắn, sức khỏe gia đình đều dồi dào. Quẻ này thật sự mang lại may mắn, là điềm lành.
Mão (5h - 7h)
Không Vong
Mắc bệnh, gia đình bị ốm đau, bị đánh cắp tài sản. Cầu mong giàu có nhưng không thực hiện được hoặc không như mong đợi, đi xa gặp khó khăn, công việc hành chính gặp rắc rối, chỉ khi cúng bái hồn ma mới có thể yên ổn. Đây là quẻ dữ nhất trong số sáu quẻ.
Thìn (7h - 9h)
Đại An
Mọi sự đều tốt lành. Nhà cửa bình an, kẻ đi đường an nhiên. Khi gặp gỡ bạn tốt, ta được tiếp đãi hậu hĩnh, túi tiền dư dả. Cơ hội gặp gỡ người tốt nguyện giúp đỡ cũng dễ dàng đến.
Tị (9h - 11h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn, khởi hành an lành, mong công việc suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Tài lộc dồi dào, ước gì thành sự thật, gặp người thầy, gặp bạn bè,... hàng loạt niềm hạnh phúc.
Ngọ (11h - 13h)
Lưu Niên
Gặp nhiều trắc trở, tìm kiếm bạn bè mà không thể gặp lại, lại phải đối diện với những tranh luận, mâu thuẫn dẫn tới chia cắt. Việc mong muốn thành công và đạt được các chức quan cần phải tạm hoãn do tình hình không rõ ràng, khó khăn trong việc đạt được. Khi thực hiện công việc, cần phải hết sức thận trọng và đảm bảo an toàn.
Mùi (13h - 15h)
Xích Khẩu
Tỉ lệ xui xẻo cao, có khả năng đối diện với lời dối trá và mâu thuẫn. Hết sức chú ý để tránh mất mát tài sản hoặc chấn thương. Vợ chồng nên cảnh giác với những tranh cãi và rạn nứt trong mối quan hệ. Cần phòng tránh các vấn đề về thiếu thốn, cãi vã, và lây nhiễm bệnh.
Thân (15h - 17h)
Tiếu Cát
May mắn, mua bán thu được lợi nhuận, công việc luôn diễn ra trong không khí tích cực và thuận lợi, khi ốm đau thì sẽ tìm ra vị thầy giỏi và dược liệu đúng đắn, sức khỏe gia đình đều dồi dào. Quẻ này thật sự mang lại may mắn, là điềm lành.
Dậu (17h - 19h)
Không Vong
Mắc bệnh, gia đình bị ốm đau, bị đánh cắp tài sản. Cầu mong giàu có nhưng không thực hiện được hoặc không như mong đợi, đi xa gặp khó khăn, công việc hành chính gặp rắc rối, chỉ khi cúng bái hồn ma mới có thể yên ổn. Đây là quẻ dữ nhất trong số sáu quẻ.
Tuất (19h - 21h)
Đại An
Mọi sự đều tốt lành. Nhà cửa bình an, kẻ đi đường an nhiên. Khi gặp gỡ bạn tốt, ta được tiếp đãi hậu hĩnh, túi tiền dư dả. Cơ hội gặp gỡ người tốt nguyện giúp đỡ cũng dễ dàng đến.
Hợi (21h - 23h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn, khởi hành an lành, mong công việc suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Tài lộc dồi dào, ước gì thành sự thật, gặp người thầy, gặp bạn bè,... hàng loạt niềm hạnh phúc.
0.09266 sec| 2456.891 kb