Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 10 tháng 03 năm 2025

Âm lịch ngày 10 tháng 03 năm 2025

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 03 năm 2025
Tháng 2 năm 2025(Ất Tị)
10
Thứ Hai
11
Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mão
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tị (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
< Thứ Hai, ngày 10/03/2025 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 10 tháng 03 năm 2025

Âm lịch: ngày 11/2/2025 Tức ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
Hành Thổ - Sao Tâm - Trực Bế

Tiết khí: Kinh Trập : Sâu nở (Từ ngày 6/3 đến ngày 21/3)

Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...

Ngày
Tháng
Năm
Mậu Dần
Kỷ Mão
Ất Tị
Thành đầu thổ
Thành đầu thổ
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 10 tháng 03 năm 2025

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Nhâm Tý (23h - 1h)
Tang đố mộc

Không Vong

Quý Sửu (1h - 3h)
Tang đố mộc

Không Vong

Bính Thìn (7h - 9h)
Sa trung thổ
Đinh Tị (9h - 11h)
Sa trung thổ

Sát Chủ

Kỷ Mùi (13h - 15h)
Thiên thượng hỏa
Nhâm Tuất (19h - 21h)
Đại hải thủy
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Giáp Dần (3h - 5h)
Đại khê thủy
Ất Mão (5h - 7h)
Đại khê thủy

Thọ Tử

Mậu Ngọ (11h - 13h)
Thiên thượng hỏa
Canh Thân (15h - 17h)
Thạch lựu mộc
Tân Dậu (17h - 19h)
Thạch lựu mộc
Quý Hợi (21h - 23h)
Đại hải thủy

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Vàng nâu, vàng đậm, nâu đất

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Hư Không Tạng Bồ Tát. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Hư Không Tạng Bồ Tát phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Vajra ratna om trah svaha – Namo ākāsagarbhaya oṃārya kamari mauli svāhā.

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Dzambhala Dzalim Dzaye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Lục thần tài: Khi có Lục Thần Tài phù hộ độ mệnh, tuổi này sẽ được ngài độ trì để vượt qua mọi khó khăn, hiểm cảnh. Hơn nữa, vị Thần Tài này được coi là một vị Thần hộ pháp rất có ích cho công danh sự nghiệp trong số 5 vị Thần Tài Tây Tạng. Vậy nên những ai đang cầu công danh hiển hách thì không nên bỏ qua vị Thần Tài này.

Sao: Tâm
Đây là chòm sao thuộc hệ Thái Âm, mang tên con Hồ nghĩa là Cáo. Mang đến ý nghĩa xấu, cho thấy việc kinh doanh, buôn bán sẽ bị thua lỗ nhiều. Gia chủ cần phải cẩn trọng, không được quá lạc quan, lơ là dẫn đến mất mát không đáng có trong ngày này.
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa
Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Cát Khánh
Tốt mọi việc
Ngũ phú
Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ)
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh Long
Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Phúc
Tốt mọi việc
Thiên Xá
Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Hoàng Sa
Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ
Kỵ xuất hành
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Không Vong
Mắc bệnh, gia đình bị ốm đau, bị đánh cắp tài sản. Cầu mong giàu có nhưng không thực hiện được hoặc không như mong đợi, đi xa gặp khó khăn, công việc hành chính gặp rắc rối, chỉ khi cúng bái hồn ma mới có thể yên ổn. Đây là quẻ dữ nhất trong số sáu quẻ.
Sửu (1h - 3h)
Đại An
Mọi sự đều tốt lành. Nhà cửa bình an, kẻ đi đường an nhiên. Khi gặp gỡ bạn tốt, ta được tiếp đãi hậu hĩnh, túi tiền dư dả. Cơ hội gặp gỡ người tốt nguyện giúp đỡ cũng dễ dàng đến.
Dần (3h - 5h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn, khởi hành an lành, mong công việc suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Tài lộc dồi dào, ước gì thành sự thật, gặp người thầy, gặp bạn bè,... hàng loạt niềm hạnh phúc.
Mão (5h - 7h)
Lưu Niên
Gặp nhiều trắc trở, tìm kiếm bạn bè mà không thể gặp lại, lại phải đối diện với những tranh luận, mâu thuẫn dẫn tới chia cắt. Việc mong muốn thành công và đạt được các chức quan cần phải tạm hoãn do tình hình không rõ ràng, khó khăn trong việc đạt được. Khi thực hiện công việc, cần phải hết sức thận trọng và đảm bảo an toàn.
Thìn (7h - 9h)
Xích Khẩu
Tỉ lệ xui xẻo cao, có khả năng đối diện với lời dối trá và mâu thuẫn. Hết sức chú ý để tránh mất mát tài sản hoặc chấn thương. Vợ chồng nên cảnh giác với những tranh cãi và rạn nứt trong mối quan hệ. Cần phòng tránh các vấn đề về thiếu thốn, cãi vã, và lây nhiễm bệnh.
Tị (9h - 11h)
Tiếu Cát
May mắn, mua bán thu được lợi nhuận, công việc luôn diễn ra trong không khí tích cực và thuận lợi, khi ốm đau thì sẽ tìm ra vị thầy giỏi và dược liệu đúng đắn, sức khỏe gia đình đều dồi dào. Quẻ này thật sự mang lại may mắn, là điềm lành.
Ngọ (11h - 13h)
Không Vong
Mắc bệnh, gia đình bị ốm đau, bị đánh cắp tài sản. Cầu mong giàu có nhưng không thực hiện được hoặc không như mong đợi, đi xa gặp khó khăn, công việc hành chính gặp rắc rối, chỉ khi cúng bái hồn ma mới có thể yên ổn. Đây là quẻ dữ nhất trong số sáu quẻ.
Mùi (13h - 15h)
Đại An
Mọi sự đều tốt lành. Nhà cửa bình an, kẻ đi đường an nhiên. Khi gặp gỡ bạn tốt, ta được tiếp đãi hậu hĩnh, túi tiền dư dả. Cơ hội gặp gỡ người tốt nguyện giúp đỡ cũng dễ dàng đến.
Thân (15h - 17h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn, khởi hành an lành, mong công việc suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Tài lộc dồi dào, ước gì thành sự thật, gặp người thầy, gặp bạn bè,... hàng loạt niềm hạnh phúc.
Dậu (17h - 19h)
Lưu Niên
Gặp nhiều trắc trở, tìm kiếm bạn bè mà không thể gặp lại, lại phải đối diện với những tranh luận, mâu thuẫn dẫn tới chia cắt. Việc mong muốn thành công và đạt được các chức quan cần phải tạm hoãn do tình hình không rõ ràng, khó khăn trong việc đạt được. Khi thực hiện công việc, cần phải hết sức thận trọng và đảm bảo an toàn.
Tuất (19h - 21h)
Xích Khẩu
Tỉ lệ xui xẻo cao, có khả năng đối diện với lời dối trá và mâu thuẫn. Hết sức chú ý để tránh mất mát tài sản hoặc chấn thương. Vợ chồng nên cảnh giác với những tranh cãi và rạn nứt trong mối quan hệ. Cần phòng tránh các vấn đề về thiếu thốn, cãi vã, và lây nhiễm bệnh.
Hợi (21h - 23h)
Tiếu Cát
May mắn, mua bán thu được lợi nhuận, công việc luôn diễn ra trong không khí tích cực và thuận lợi, khi ốm đau thì sẽ tìm ra vị thầy giỏi và dược liệu đúng đắn, sức khỏe gia đình đều dồi dào. Quẻ này thật sự mang lại may mắn, là điềm lành.
1.17154 sec| 2533.805 kb