Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 11 tháng 05 năm 2024

Âm lịch ngày 11 tháng 05 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 05 năm 2024
Tháng 4 năm 2024(Giáp Thìn)
11
Thứ Bảy
4
Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Tị
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
< Thứ Bảy, ngày 11/05/2024 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 11 tháng 05 năm 2024

Âm lịch: ngày 4/4/2024 Tức ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Hành Hỏa - Sao Nữ - Trực Phá

Tiết khí: Lập Hạ : Bắt đầu mùa hè (Từ ngày 6/5 đến ngày 22/5)

Trạch nhật: Ngày Thoa Nhật (Tiểu cát): Ngày Thoa nhật là ngày tốt vừa (tiểu cát) vì Địa chi sinh xuất Thiên Can. Trong những ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc

Ngày
Tháng
Năm
Ất Hợi
Kỷ Tị
Giáp Thìn
Sơn đầu hỏa
Đại lâm mộc
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 11 tháng 05 năm 2024

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Đinh Sửu (1h - 3h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (7h - 9h)
Bạch lạp kim

Sát Chủ

Nhâm Ngọ (11h - 13h)
Dương liễu mộc

Thọ Tử

Không Vong

Quý Mùi (13h - 15h)
Dương liễu mộc

Không Vong

Bính Tuất (19h - 21h)
Ốc thượng thổ
Đinh Hợi (21h - 23h)
Ốc thượng thổ
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Bính Tý (23h - 1h)
Giản hạ thủy
Mậu Dần (3h - 5h)
Thành đầu thổ
Kỷ Mão (5h - 7h)
Thành đầu thổ

Thọ Tử

Tân Tị (9h - 11h)
Bạch lạp kim
Giáp Thân (15h - 17h)
Tuyền trung thủy
Ất Dậu (17h - 19h)
Tuyền trung thủy

Tuổi khắc với ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Phương tiện khuyên dùng: Xe ô tô

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Đỏ, hồng, tím (nhạt), cam

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Phật A Di Đà. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Phật A Di Đà phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Ami Dewa Hri

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Indrayani Mukham Bhramari Svaha" "Om Dzambhala Din Draye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Hắc Thần tài. Hắc Thần Tài không chỉ độ trì cho tuổi này có công danh hiển hách, sự nghiệp phát đạt mà còn có công tăng trừ "tà tài" tức trừ các tà quỷ, oan gia trái chủ đến gây sự vì tài. Nhờ vậy, gia chủ sẽ tránh được các món nợ oan gia, nợ xấu gây phá tài hao của.

Sao: Nữ
Chòm sao Nữ thuộc hệ Thổ Tinh là một trong những chòm sao xấu về tài sản. Mang tên con Bức hay còn gọi là Dơi, khi vào ngày của sao này gia chủ nên cẩn thận mất trộm cắp. Ngoài ra, còn có nguy cơ xui xẻo trong việc sinh nở nếu gia đình có phụ nữ mang thai, cần đặc biệt chú ý.
Trực: Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Dịch Mã
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim đường
Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp
Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Nguyệt phá
Xấu về xây dựng nhà cửa
Thần cách
Kỵ tế tự
Vãng vong (Thổ kỵ)
Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Đại An
Mọi thứ đều đang tiến triển suôn sẻ. Ở nhà, mọi việc đều êm đềm, những người đi xa đều bình an vô sự. Khi gặp gỡ người bạn tinh túy, được hưởng những bữa tiệc thịnh soạn và túi tiền luôn đầy. Có cơ hội chạm trán với những người quý giá sẵn lòng hỗ trợ là điều không khó.
Sửu (1h - 3h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn đến với bạn, mỗi chuyến đi bắt đầu suôn sẻ, khi nguyện cầu quan đạo hãy mở lối, mọi sự thuận buồm xuôi gió. Đắc tài đắc lộc, bất cứ ước vọng nào cũng thành tựu, khi gặp người thầy hoặc người bạn, ... mỗi sự kiện đều đem lại niềm vui.
Dần (3h - 5h)
Lưu Niên
Trong thời kỳ bất ổn, khó khăn trong việc liên lạc và gặp gỡ các bạn cũ, thêm vào đó là những cuộc tranh cãi không mong muốn và sự đổ vỡ quan hệ. Ý định phấn đấu cho tiền tài và vị trí xã hội cần được dừng lại bởi không rõ ràng, kỳ vọng không dễ thành hiện thực. Phải tỉ mỉ trong mọi hành động, đảm bảo mọi việc được tiến hành một cách chính xác.
Mão (5h - 7h)
Xích Khẩu
Được cảnh báo trước về sự rủi ro, dối trá, và điều tiếng. Chú trọng giữ gìn tài sản và an toàn, tránh tổn thương cá nhân. Mâu thuẫn trong cuộc sống vợ chồng có thể dẫn đến sự đổ vỡ. Thực hiện các biện pháp phòng vệ trước hiểm họa đói nghèo, tranh cãi và lây nhiễm.
Thìn (7h - 9h)
Tiếu Cát
Có khả năng được phú quý, việc buôn may đắc lợi, tất thảy đều an lạc, giao hòa, phát sinh bệnh tật sẽ gặp đúng người chữa trị, chóng vánh bình phục, mỗi người trong nhà đều dồi dào sức khỏe. Đây là biểu hiện của vận may, quả là tốt lành.
Tị (9h - 11h)
Không Vong
Bệnh tật đeo bám, thành viên trong gia đình liên tục gặp rủi ro về sức khỏe, thất thoát tài sản do trộm cướp. Dù có hi vọng phát tài nhưng lại không thành tựu, mỗi chuyến đi đều đầy thử thách, công việc liên quan đến nhà nước mang đến hình phạt, và những điều phiền toái với quỷ dữ chỉ giải quyết được bằng nghi thức cúng bái. Trong sáu quẻ, quẻ này là tai ương nhất.
Ngọ (11h - 13h)
Đại An
Mọi thứ đều đang tiến triển suôn sẻ. Ở nhà, mọi việc đều êm đềm, những người đi xa đều bình an vô sự. Khi gặp gỡ người bạn tinh túy, được hưởng những bữa tiệc thịnh soạn và túi tiền luôn đầy. Có cơ hội chạm trán với những người quý giá sẵn lòng hỗ trợ là điều không khó.
Mùi (13h - 15h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn đến với bạn, mỗi chuyến đi bắt đầu suôn sẻ, khi nguyện cầu quan đạo hãy mở lối, mọi sự thuận buồm xuôi gió. Đắc tài đắc lộc, bất cứ ước vọng nào cũng thành tựu, khi gặp người thầy hoặc người bạn, ... mỗi sự kiện đều đem lại niềm vui.
Thân (15h - 17h)
Lưu Niên
Trong thời kỳ bất ổn, khó khăn trong việc liên lạc và gặp gỡ các bạn cũ, thêm vào đó là những cuộc tranh cãi không mong muốn và sự đổ vỡ quan hệ. Ý định phấn đấu cho tiền tài và vị trí xã hội cần được dừng lại bởi không rõ ràng, kỳ vọng không dễ thành hiện thực. Phải tỉ mỉ trong mọi hành động, đảm bảo mọi việc được tiến hành một cách chính xác.
Dậu (17h - 19h)
Xích Khẩu
Được cảnh báo trước về sự rủi ro, dối trá, và điều tiếng. Chú trọng giữ gìn tài sản và an toàn, tránh tổn thương cá nhân. Mâu thuẫn trong cuộc sống vợ chồng có thể dẫn đến sự đổ vỡ. Thực hiện các biện pháp phòng vệ trước hiểm họa đói nghèo, tranh cãi và lây nhiễm.
Tuất (19h - 21h)
Tiếu Cát
Có khả năng được phú quý, việc buôn may đắc lợi, tất thảy đều an lạc, giao hòa, phát sinh bệnh tật sẽ gặp đúng người chữa trị, chóng vánh bình phục, mỗi người trong nhà đều dồi dào sức khỏe. Đây là biểu hiện của vận may, quả là tốt lành.
Hợi (21h - 23h)
Không Vong
Bệnh tật đeo bám, thành viên trong gia đình liên tục gặp rủi ro về sức khỏe, thất thoát tài sản do trộm cướp. Dù có hi vọng phát tài nhưng lại không thành tựu, mỗi chuyến đi đều đầy thử thách, công việc liên quan đến nhà nước mang đến hình phạt, và những điều phiền toái với quỷ dữ chỉ giải quyết được bằng nghi thức cúng bái. Trong sáu quẻ, quẻ này là tai ương nhất.
0.06161 sec| 2456.703 kb