Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 21 tháng 03 năm 2023

Âm lịch ngày 21 tháng 03 năm 2023

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 03 năm 2023
Tháng 2 năm 2023(Quý Mão)
21
Thứ Ba
30
Ngày Mậu Dần, tháng Ất Mão
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tị (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
< Thứ Ba, ngày 21/03/2023 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 21 tháng 03 năm 2023

Âm lịch: ngày 30/2/2023 Tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hành Thổ - Sao Thất - Trực Bế

Tiết khí: Xuân Phân : Giữa xuân (Từ ngày 21/3 đến ngày 5/4)

Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...

Ngày
Tháng
Năm
Mậu Dần
Ất Mão
Quý Mão
Thành đầu thổ
Đại khê thủy
Kim bạch kim

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 21 tháng 03 năm 2023

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Nhâm Tý (23h - 1h)
Tang đố mộc

Không Vong

Quý Sửu (1h - 3h)
Tang đố mộc

Không Vong

Bính Thìn (7h - 9h)
Sa trung thổ
Đinh Tị (9h - 11h)
Sa trung thổ

Sát Chủ

Kỷ Mùi (13h - 15h)
Thiên thượng hỏa
Nhâm Tuất (19h - 21h)
Đại hải thủy
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Giáp Dần (3h - 5h)
Đại khê thủy
Ất Mão (5h - 7h)
Đại khê thủy

Thọ Tử

Mậu Ngọ (11h - 13h)
Thiên thượng hỏa
Canh Thân (15h - 17h)
Thạch lựu mộc
Tân Dậu (17h - 19h)
Thạch lựu mộc
Quý Hợi (21h - 23h)
Đại hải thủy

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Phương tiện khuyên dùng: Xe ôm

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Vàng nâu, vàng đậm, nâu đất

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Hư Không Tạng Bồ Tát. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Hư Không Tạng Bồ Tát phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Vajra ratna om trah svaha – Namo ākāsagarbhaya oṃārya kamari mauli svāhā.

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Dzambhala Dzalim Dzaye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Lục thần tài: Khi có Lục Thần Tài phù hộ độ mệnh, tuổi này sẽ được ngài độ trì để vượt qua mọi khó khăn, hiểm cảnh. Hơn nữa, vị Thần Tài này được coi là một vị Thần hộ pháp rất có ích cho công danh sự nghiệp trong số 5 vị Thần Tài Tây Tạng. Vậy nên những ai đang cầu công danh hiển hách thì không nên bỏ qua vị Thần Tài này.

Sao: Thất
Chòm sao Thất thuộc hệ Hỏa Tinh, mang tên con Lợn là chòm sao tốt thích hợp xây dựng, khai trương buôn bán, kinh doanh. Đây là ngày thuận lợi về đường công danh, sự nghiệp cho những ai đang lập nghiệp.
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa
Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Cát Khánh
Tốt mọi việc
Ngũ phú
Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ)
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh Long
Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Phúc
Tốt mọi việc
Thiên Xá
Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Hoàng Sa
Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ
Kỵ xuất hành
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Đại An
Mọi việc đều tốt đẹp. Nhà cửa yên lành, người xuất hành được bình yên. Gặp bạn hiền, được thết đãi ăn uống, có tiền. Có thể gặp quý nhân giúp đỡ.
Sửu (1h - 3h)
Tốc Hỷ
Vạn sự may mắn, xuất hành được bình yên, cầu quan được hanh thông, thuận lợi. Có tài có lộc, cầu sao được vậy, gặp thầy, gặp bạn,... nhiều việc vui mừng.
Dần (3h - 5h)
Lưu Niên
Triệu bất tường, tìm bạn không gặp lại thêm có sự cãi cọ, miệng tiếng, chia ly. Cầu tài, cầu quan nên hoãn lại vì mờ mịt, khó thành. Có nhiều cản trở trong việc làm nên hành sự thật cẩn thận, chắc chắn.
Mão (5h - 7h)
Xích Khẩu
Quẻ xấu, có khẩu thiệt, thị phi. Cẩn thận bị mất của hoặc bị thương tích; Vợ chồng có sự cãi cọ, chia rẽ. Đề phòng gặp chuyện đói kém, cãi cọ, lây bệnh...
Thìn (7h - 9h)
Tiếu Cát
Có tài, có lộc, buôn bán có lời, mọi việc đều vui vẻ, hòa hợp, có bệnh cầu sẽ gặp thày gặp thuốc, sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Đây là quẻ may mắn, rất tốt.
Tị (9h - 11h)
Không Vong
Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm mất cắp. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, xuất hành gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. Quẻ này xấu nhất trong sáu quẻ.
Ngọ (11h - 13h)
Đại An
Mọi việc đều tốt đẹp. Nhà cửa yên lành, người xuất hành được bình yên. Gặp bạn hiền, được thết đãi ăn uống, có tiền. Có thể gặp quý nhân giúp đỡ.
Mùi (13h - 15h)
Tốc Hỷ
Vạn sự may mắn, xuất hành được bình yên, cầu quan được hanh thông, thuận lợi. Có tài có lộc, cầu sao được vậy, gặp thầy, gặp bạn,... nhiều việc vui mừng.
Thân (15h - 17h)
Lưu Niên
Triệu bất tường, tìm bạn không gặp lại thêm có sự cãi cọ, miệng tiếng, chia ly. Cầu tài, cầu quan nên hoãn lại vì mờ mịt, khó thành. Có nhiều cản trở trong việc làm nên hành sự thật cẩn thận, chắc chắn.
Dậu (17h - 19h)
Xích Khẩu
Quẻ xấu, có khẩu thiệt, thị phi. Cẩn thận bị mất của hoặc bị thương tích; Vợ chồng có sự cãi cọ, chia rẽ. Đề phòng gặp chuyện đói kém, cãi cọ, lây bệnh...
Tuất (19h - 21h)
Tiếu Cát
Có tài, có lộc, buôn bán có lời, mọi việc đều vui vẻ, hòa hợp, có bệnh cầu sẽ gặp thày gặp thuốc, sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Đây là quẻ may mắn, rất tốt.
Hợi (21h - 23h)
Không Vong
Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm mất cắp. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, xuất hành gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. Quẻ này xấu nhất trong sáu quẻ.
0.06878 sec| 2456.703 kb