Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 24 tháng 04 năm 2023

Âm lịch ngày 24 tháng 04 năm 2023

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 04 năm 2023
Tháng 3 năm 2023(Quý Mão)
24
Thứ Hai
5
Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
< Thứ Hai, ngày 24/04/2023 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 24 tháng 04 năm 2023

Âm lịch: ngày 5/3/2023 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Hành Mộc - Sao Tất - Trực Thành

Tiết khí: Cốc Vũ : Mưa rào (Từ ngày 21/4 đến ngày 6/5)

Trạch nhật: Ngày Ngũ Ly Nhật (Bình thường): Ngày Ngũ Ly Nhật không nên triển khai các việc lớn trong ngày Ngũ Ly nhật vì hay xảy ra bất hòa khiến công việc khó thành. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Ngày
Tháng
Năm
Nhâm Tý
Bính Thìn
Quý Mão
Tang đố mộc
Sa trung thổ
Kim bạch kim

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 24 tháng 04 năm 2023

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Tý (23h - 1h)
Bích thượng thổ
Tân Sửu (1h - 3h)
Bích thượng thổ

Thọ Tử

Quý Mão (5h - 7h)
Kim bạch kim

Không Vong

Bính Ngọ (11h - 13h)
Thiên hà thủy
Mậu Thân (15h - 17h)
Đại dịch thổ

Sát Chủ

Kỷ Dậu (17h - 19h)
Đại dịch thổ
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Nhâm Dần (3h - 5h)
Kim bạch kim

Không Vong

Giáp Thìn (7h - 9h)
Hú đăng hỏa
Ất Tị (9h - 11h)
Hú đăng hỏa
Đinh Mùi (13h - 15h)
Thiên hà thủy
Canh Tuất (19h - 21h)
Thoa xuyến kim
Tân Hợi (21h - 23h)
Thoa xuyến kim

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Xanh lá cây, xanh rêu, ngọc bích

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Phật Thiên Thủ Thiên Nhãn. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Phật Thiên Thủ Thiên Nhãn phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Chú đại bi

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Indrayani Mukham Bhramari Svaha" "Om Dzambhala Din Draye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Hắc Thần tài. Hắc Thần Tài không chỉ độ trì cho tuổi này có công danh hiển hách, sự nghiệp phát đạt mà còn có công tăng trừ "tà tài" tức trừ các tà quỷ, oan gia trái chủ đến gây sự vì tài. Nhờ vậy, gia chủ sẽ tránh được các món nợ oan gia, nợ xấu gây phá tài hao của.

Sao: Tất
Sao Tất là chòm sao mang tên con Quạ, thuộc hệ Nguyệt Tinh tuy vậy nhưng lại là một chòm sao tốt. Vào ngày sao Tất thì thuận lợi trong việc hôn thú, sinh đẻ, ngoài ra còn hỗ trợ cho việc kinh doanh, buôn bán phát triển.
Trực: Thành
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Đại Hồng Sa
Tốt mọi việc
Mẫu Thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)
Tốt mọi việc
Nguyệt Đức(2)
Tốt mọi việc
Tam Hợp
Tốt mọi việc
Thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên đức (1)
Tốt mọi việc
Thiên hỷ (trực thành)
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Cô thần
Xấu với giá thú
Hoàng Sa
Xấu đối với xuất hành
Không phòng
Kỵ giá thú
Lỗ ban sát
Kỵ khởi tạo
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ: Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Đại An
Mọi điều đều phát triển tốt đẹp. Tại tổ ấm, sự bình yên vô biên, những người lên đường đều an lành mỗi nẻo. Giao du với quý nhân, nhận được sự tiếp đãi chu đáo với đủ loại thực phẩm và không thiếu tài lộc. Ngoài ra, việc gặp gỡ những người mạnh thường quân giúp đỡ cũng rất thuận tiện.
Sửu (1h - 3h)
Tốc Hỷ
Mọi điều lành sẽ đến, mỗi hành trình đều trôi qua êm đềm, mong muốn về sự nghiệp luôn được thông suốt, mọi việc diễn ra một cách dễ dàng. Phát tài phát lộc, những ước nguyện của bạn đều trở thành hiện thực, trong cuộc gặp gỡ với thầy cô và bạn bè,... từng trải nghiệm đều mang lại hạnh phúc.
Dần (3h - 5h)
Lưu Niên
Gặp phải những trở ngại không lường trước, việc gặp mặt bạn bè không thực hiện được và còn tăng thêm mối quan hệ gay gắt, đưa đến sự tách biệt. Việc tìm kiếm sự nghiệp và địa vị cần chờ đợi do tình thế mờ mịt và trở ngại. Cần có sự tỉ mỉ trong từng công tác để đảm bảo việc làm được an toàn, tin cậy.
Mão (5h - 7h)
Xích Khẩu
Nhắc nhở về quẻ không thuận lợi, chứa đựng sự lừa dối và thị phi. Phải rất thận trọng để không bị mất của cải hoặc bị thương. Những mâu thuẫn giữa vợ và chồng nên được giải quyết, tránh tan vỡ. Phòng tránh trường hợp khó khăn về tài chính, bất đồng, và mắc bệnh.
Thìn (7h - 9h)
Tiếu Cát
Thịnh vượng nồng nàn, làm ăn thu lãi, mọi chuyện đều thoải mái, thuận hòa, khi có bất kỳ bệnh gì cũng sẽ tìm được bác sĩ phù hợp, nhanh chóng khỏe mạnh trở lại, và mọi thành viên trong gia đình đều sở hững sức khỏe vững vàng. Là quẻ báo mang lại may mắn, vô cùng đáng quý.
Tị (9h - 11h)
Không Vong
Sức khỏe gặp trục trặc, người thân trong gia đình bị bệnh, đối mặt với việc bị mất cắp. Khi mong muốn tăng thêm tài lộc lại không thuận lợi hoặc không như ý, đi lại thường gặp khó khăn, công việc liên quan đến quan chức đầy rủi ro, và chỉ khi tiến hành nghi lễ cúng bái thì mới có thể bảo đảm sự bình yên. Trong số sáu quẻ, đây là quẻ có điềm xấu nhất.
Ngọ (11h - 13h)
Đại An
Mọi điều đều phát triển tốt đẹp. Tại tổ ấm, sự bình yên vô biên, những người lên đường đều an lành mỗi nẻo. Giao du với quý nhân, nhận được sự tiếp đãi chu đáo với đủ loại thực phẩm và không thiếu tài lộc. Ngoài ra, việc gặp gỡ những người mạnh thường quân giúp đỡ cũng rất thuận tiện.
Mùi (13h - 15h)
Tốc Hỷ
Mọi điều lành sẽ đến, mỗi hành trình đều trôi qua êm đềm, mong muốn về sự nghiệp luôn được thông suốt, mọi việc diễn ra một cách dễ dàng. Phát tài phát lộc, những ước nguyện của bạn đều trở thành hiện thực, trong cuộc gặp gỡ với thầy cô và bạn bè,... từng trải nghiệm đều mang lại hạnh phúc.
Thân (15h - 17h)
Lưu Niên
Gặp phải những trở ngại không lường trước, việc gặp mặt bạn bè không thực hiện được và còn tăng thêm mối quan hệ gay gắt, đưa đến sự tách biệt. Việc tìm kiếm sự nghiệp và địa vị cần chờ đợi do tình thế mờ mịt và trở ngại. Cần có sự tỉ mỉ trong từng công tác để đảm bảo việc làm được an toàn, tin cậy.
Dậu (17h - 19h)
Xích Khẩu
Nhắc nhở về quẻ không thuận lợi, chứa đựng sự lừa dối và thị phi. Phải rất thận trọng để không bị mất của cải hoặc bị thương. Những mâu thuẫn giữa vợ và chồng nên được giải quyết, tránh tan vỡ. Phòng tránh trường hợp khó khăn về tài chính, bất đồng, và mắc bệnh.
Tuất (19h - 21h)
Tiếu Cát
Thịnh vượng nồng nàn, làm ăn thu lãi, mọi chuyện đều thoải mái, thuận hòa, khi có bất kỳ bệnh gì cũng sẽ tìm được bác sĩ phù hợp, nhanh chóng khỏe mạnh trở lại, và mọi thành viên trong gia đình đều sở hững sức khỏe vững vàng. Là quẻ báo mang lại may mắn, vô cùng đáng quý.
Hợi (21h - 23h)
Không Vong
Sức khỏe gặp trục trặc, người thân trong gia đình bị bệnh, đối mặt với việc bị mất cắp. Khi mong muốn tăng thêm tài lộc lại không thuận lợi hoặc không như ý, đi lại thường gặp khó khăn, công việc liên quan đến quan chức đầy rủi ro, và chỉ khi tiến hành nghi lễ cúng bái thì mới có thể bảo đảm sự bình yên. Trong số sáu quẻ, đây là quẻ có điềm xấu nhất.
0.06211 sec| 2466.023 kb