Chọn ngày tốt Động thổ ban nền
Xem ngày tốt để động thổ là một phương pháp truyền thống trong văn hóa Á Đông, được áp dụng trong việc khởi công xây dựng hoặc động thổ cho các công trình như nhà cửa, công trình công cộng, hay các dự án quan trọng. Đây là một phần của nguyên tắc tôn kính tự nhiên và tạo sự cân bằng trong việc xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa và cách xem ngày tốt để động thổ.
Ngày | Thông tin ngày |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 2 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Bảy Ngày 1/03/2025 nhằm ngày 2/2/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Tị, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Tài, Thánh Tâm, Thiên Phú, Câu Trận, Chu Tước Hắc đạo, Hoang Vu, Không Phòng, Quả Tú, Thổ Ôn, Vãng vong Ngày có Sao Nguyệt Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 2 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 3 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 2/03/2025 nhằm ngày 3/2/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Ích Hậu, Nguyệt Không, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Cẩu Giảo, Hà Khôi, Lục Bất Thành, Thiên Lại, Tiểu Hao |
Lịch dương 3 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 4 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 3/03/2025 nhằm ngày 4/2/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Âm Đức, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Tục Thế, Đại Hao, Hoả Tai, Nhân Cách, Trùng Phục |
Lịch dương 4 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 5 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Ba Ngày 4/03/2025 nhằm ngày 5/2/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Giải, Thiên Đức, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Yếu Yên, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Kiếp Sát Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 5 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 6 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 5/03/2025 nhằm ngày 6/2/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Ngọc Đường, Thiên Thành, Hoang Vu, Ly Sàng, Ngũ Hư, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phi Ma Sát, Thiên Tặc, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 6 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 7 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Năm Ngày 6/03/2025 nhằm ngày 7/2/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Lục Hợp, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Đức, Thiên Quý, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Quỷ Khốc, Thiên Ôn Ngày có Sao Nguyệt Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 7 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 8 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 7/03/2025 nhằm ngày 8/2/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Cô Thần, Huyền Vũ, Lôi Công, Thổ Cẩm, Trùng Tang |
Lịch dương 8 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 9 Tháng 2 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 8/03/2025 nhằm ngày 9/2/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Tý, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Thiên Đức Hợp, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Tuế Hợp, Băng tiêu ngoạ hãm, Địa Phá, Địa Tặc, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Hình, Sát Chủ, Thiên Cương, Tội Chỉ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 9 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 10 Tháng 2 Năm 2025
Ngày xấu
|
Chủ Nhật Ngày 9/03/2025 nhằm ngày 10/2/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Kính Tâm, Nguyệt Ân, Sinh Khí, Cửu không, Hoang Vu, Tứ thời cô quả Ngày xấu do xung khắc với tuổi! |
Lịch dương 10 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 11 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 10/03/2025 nhằm ngày 11/2/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Cát Khánh, Ngũ Phú, Phổ Hộ, Phúc Hậu, Thanh Long, Thiên Phúc, Thiên Xá, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ |
Lịch dương 11 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 12 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Ba Ngày 11/03/2025 nhằm ngày 12/2/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Minh Đường, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Quan Nhật, Nguyệt Kiến chuyển sát, Thần Cách, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Phủ Ngày có Sao Nguyệt Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 12 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 13 Tháng 2 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 12/03/2025 nhằm ngày 13/2/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: Nguyệt Không, U Vi Tinh, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 13 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 14 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 13/03/2025 nhằm ngày 14/2/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Tị, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Tài, Thánh Tâm, Thiên Phú, Câu Trận, Chu Tước Hắc đạo, Hoang Vu, Không Phòng, Quả Tú, Thổ Ôn, Trùng Phục, Vãng vong |
Lịch dương 14 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 15 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 14/03/2025 nhằm ngày 15/2/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Ích Hậu, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Cẩu Giảo, Hà Khôi, Lục Bất Thành, Thiên Lại, Tiểu Hao |
Lịch dương 15 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 16 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 15/03/2025 nhằm ngày 16/2/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Âm Đức, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Tục Thế, Đại Hao, Hoả Tai, Nhân Cách |
Lịch dương 16 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 17 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Chủ Nhật Ngày 16/03/2025 nhằm ngày 17/2/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Đức, Nguyệt Giải, Thiên Đức, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Quý, Yếu Yên, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Kiếp Sát Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 17 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 18 Tháng 2 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 17/03/2025 nhằm ngày 18/2/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Ngọc Đường, Thiên Quý, Thiên Thành, Hoang Vu, Ly Sàng, Ngũ Hư, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phi Ma Sát, Thiên Tặc, Tiểu Hồng Sa, Trùng Tang Ngày xấu do xung khắc với tuổi! |
Lịch dương 18 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 19 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 18/03/2025 nhằm ngày 19/2/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Lục Hợp, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Quỷ Khốc, Thiên Ôn |
Lịch dương 19 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 20 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 19/03/2025 nhằm ngày 20/2/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Cô Thần, Huyền Vũ, Lôi Công, Thổ Cẩm |
Lịch dương 20 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 21 Tháng 2 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Năm Ngày 20/03/2025 nhằm ngày 21/2/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Thiên Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Thiên Xá, Tuế Hợp, Băng tiêu ngoạ hãm, Địa Phá, Địa Tặc, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Hình, Sát Chủ, Thiên Cương, Tội Chỉ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 21 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 22 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Sáu Ngày 21/03/2025 nhằm ngày 22/2/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Kính Tâm, Nguyệt Đức Hợp, Sinh Khí, Cửu không, Hoang Vu, Tứ thời cô quả Ngày có Sao Nguyệt Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 22 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 23 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 22/03/2025 nhằm ngày 23/2/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Cát Khánh, Ngũ Phú, Nguyệt Không, Phổ Hộ, Phúc Hậu, Thanh Long, Thiên Xá, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ |
Lịch dương 23 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 24 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 23/03/2025 nhằm ngày 24/2/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Mão, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Minh Đường, Phúc Sinh, Quan Nhật, Nguyệt Kiến chuyển sát, Thần Cách, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Phủ, Trùng Phục |
Lịch dương 24 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 25 Tháng 2 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 24/03/2025 nhằm ngày 25/2/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: U Vi Tinh, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 25 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 26 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 25/03/2025 nhằm ngày 26/2/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Tị, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Tài, Thánh Tâm, Thiên Phú, Câu Trận, Chu Tước Hắc đạo, Hoang Vu, Không Phòng, Quả Tú, Thổ Ôn, Vãng vong |
Lịch dương 26 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 27 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Tư Ngày 26/03/2025 nhằm ngày 27/2/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Ích Hậu, Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Cẩu Giảo, Hà Khôi, Lục Bất Thành, Thiên Lại, Tiểu Hao Ngày có Sao Nguyệt Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 27 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 28 Tháng 2 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 27/03/2025 nhằm ngày 28/2/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Âm Đức, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Thiên Quý, Tục Thế, Đại Hao, Hoả Tai, Nhân Cách, Trùng Tang, Tứ thời đại mộ |
Lịch dương 28 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 29 Tháng 2 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Sáu Ngày 28/03/2025 nhằm ngày 29/2/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Giải, Thiên Đức, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Yếu Yên, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Kiếp Sát Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 29 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 1 Tháng 3 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Bảy Ngày 29/03/2025 nhằm ngày 1/3/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Lục Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Thiên Đức Hợp, Hoang Vu, Ly Sàng Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 30 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 2 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 30/03/2025 nhằm ngày 2/3/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Xá, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Cửu không, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Quỷ Khốc |
Lịch dương 31 Tháng 03 Năm 2025 Lịch âm 3 Tháng 3 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 31/03/2025 nhằm ngày 3/3/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Cát Khánh, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Tuế Hợp, Địa Tặc, Thổ Cẩm, Thọ Tử, Trùng Phục, Trùng Tang Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Ghi chú : Bạn cần lưu ý rằng tuổi của bạn sẽ kỵ với các ngày, tháng sau: Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão . Vì vậy nếu gặp những ngày, tháng này dù có tốt đến đâu cũng không nên dùng.
1. Động thổ là gì?
Theo quan niệm xưa: “Đất có thổ công, sông có hà bá”. Bởi vậy, khi muốn khởi công xây dựng bất cứ một công trình nào, dù là nhà ở hay công trình, dự án, cũng cần làm lễ động thổ để xin phép thổ công tại nơi đó. Khi ấy, những lễ cúng và bài khấn là điều không thể thiếu.
Lễ cúng khi động thổ thường gồm: gà trống luộc, tôm luộc, thịt lợn luộc, trứng luộc, gạo, muối, trà, rượu, nhang đèn, hoa quả, giấy tiền.
Song song với việc chuẩn bị đầy đủ mâm cúng, gia chủ cũng cần phải chọn ngày tốt, hợp với tuổi mình hoặc người mà mình mượn tuổi để xây nhà (nếu có) để đảm bảo mọi việc đều tốt đẹp.
2. Cách xem ngày động thổ

Ngày Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo phụ thuộc vào ngày trong tháng. Các ô có dấu sao là giờ Hoàng Đạo trong ngày tương ứng.
Giờ Hoàng Đạo.
Ngày Đại Cát và Tiểu Cát
Ngày Đại Cát (tức Can sinh Chi): Canh Tý, Đinh Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Bính Thìn, Ất Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Mùi, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Tuất, Tân Hợi.
Ngày Tiểu Cát (tức Chi sinh Can): Giáp Tý, Nhâm Tý, Tân Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Tân Hợi, Canh Tuất.
Tháng hợp mệnh với gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Ngày xấu nên tránh
Ngày xung với tuổi của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Phong thủy có lục xung như sau: Tý – Ngọ, Sửu – Mùi, Dần – Thân, Mão – Dậu, Thìn – Tuất, Tỵ – Hợi.
Ví dụ: Nếu gia chủ tuổi Dần thì không nên chọn ngày Thân, tương tự với các cặp tương xung còn lại.
Ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Gia chủ mệnh Kim thì nên tránh ngày có mệnh Hỏa, Mộc.
Gia chủ mệnh Mộc thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Kim.
Gia chủ mệnh Thủy thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Hỏa.
Gia chủ mệnh Hỏa thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Kim.
Gia chủ mệnh Thổ thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Mộc.
Cần tránh ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ theo ngũ hành.
Ngày Dương Công Kỵ Nhật
Các ngày Dương Công Kỵ Nhật tính theo âm lịch trong năm:
Ngày 13 tháng giêng
Ngày 11 tháng 2
Ngày 9 tháng 3
Ngày 7 tháng 4
Ngày 5 tháng 5
Ngày 3 tháng 6
Ngày 8 , 29 tháng 7
Ngày 27 tháng 8
Ngày 25 tháng 9
Ngày 23 tháng 10
Ngày 21 tháng 11
Ngày 19 tháng 12
Ngày Sát Chủ
Các ngày Sát Chủ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Sát Chủ ở các ngày |
Giêng | Tý |
2, 3, 7, 9 | Sửu |
4 | Tuất |
11 | Mùi |
5, 6, 8, 10,12 | Thìn |
Ngày Thọ Tử
Các ngày Thọ Tử tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Thọ Tử ở các ngày |
1 | Bính Tuất |
2 | Nhâm Thìn |
3 | Tân Hợi |
4 | Đinh Tỵ |
5 | Mậu Tý |
6 | Bính Ngọ |
7 | Ất Sửu |
8 | Quý Mùi |
9 | Giáp Dần |
10 | Mậu Thân |
11 | Tân Mão |
12 | Tân Dậu |
Ngày Vãng Vong
Các ngày Vãng Vong tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Vãng vong tại các ngày |
1 | Dần |
2 | Tỵ |
3 | Thân |
4 | Hợi |
5 | Mão |
6 | Ngọ |
7 | Dậu |
8 | Tý |
9 | Thìn |
10 | Mùi |
11 | Tuất |
12 | Sửu |
Ngày Nguyệt Kỵ
Các ngày Nguyệt Kỵ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng Giêng, 4, 7, 10: mùng 5.
Tháng 2, 5, 8, 11: ngày 14.
Tháng 3, 6, 9, 12: ngày 23.
Các ngày tốt để Động thổ trong lịch Âm
-
Ngày mùng 2: Ngày này được cho là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng hoặc cải tạo. Đặc biệt, ngày mùng 2 được coi là lý tưởng để khởi đầu các dự án mới và đảm bảo sự ổn định và động thổ.
-
Ngày mùng 6: Đây là ngày được coi là tốt để làm công việc động thổ. Ngày mùng 6 thường liên quan đến sự ổn định và động thổ trong gia đình, và thích hợp để thực hiện các dự án xây dựng và cải tạo nhà cửa.
-
Ngày mùng 8: Ngày này được xem là thuận lợi để tiến hành công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày mùng 8 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 10: Ngày này cũng được cho là tốt để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng, làm móng, hoặc làm việc liên quan đến đất đai. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 10 có thể mang lại sự ổn định và động thổ cho việc sử dụng bếp.
-
Ngày 14: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ trong gia đình. Đặt bếp vào ngày 14 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày 16: Ngày này được coi là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 16 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 18: Ngày này cũng được cho là tốt để làm công việc động thổ. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày 18 có thể đem lại sự ổn định và động thổ trong gia đình.
-
Ngày 20: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 20 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 22: Ngày này được cho là tốt để tiến hành công việc động thổ như xây dựng, đào đất, hay lắp đặt các hệ thống liên quan đến đất đai. Đặt bếp vào ngày 22 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp.
Các ngày xấu không nên động thổ
Dưới đây là một số ngày trong tháng âm lịch mà một số người coi là không tốt để chọn làm ngày động thổ:
-
Ngày mùng 4: Ngày này thường được xem là không may mắn và có thể gây rủi ro trong việc thực hiện công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 4 có thể mang lại xui xẻo và không thuận lợi.
-
Ngày mùng 7: Ngày này cũng được coi là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 7 có thể mang lại xui xẻo và không may mắn.
-
Ngày mùng 13: Ngày này thường được coi là ngày không may mắn và có tiềm ẩn nguy cơ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 13 có thể gây rủi ro và sự bất lợi.
-
Ngày 17: Ngày này cũng được cho là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày 17 có thể mang lại xui xẻo và sự bất lợi.
NHỮNG ĐIỀU KIÊNG KỴ TRONG NGÀY ĐỘNG THỔ
Động thổ vào ngày, giờ xấu hoặc xung khắc với gia chủ hoặc người cho mượn tuổi làm nhà (nếu có).
Mâm cúng sơ sài, không đầy đủ; người lễ không thành tâm.
Vợ gia chủ đang mang thai thì không nên động thổ
Ngoài ra, người ta cũng thường kiêng không xây nhà cuối năm để tránh kéo từ năm này sang năm kia.
Việc xem ngày tốt để động thổ không chỉ là một truyền thống mà còn mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc. Đây là một cách để tôn trọng và tương tác với tự nhiên, tạo sự cân bằng và tạo điều kiện thuận lợi cho các công trình xây dựng. Dù cho chúng ta có tin tưởng vào việc xem ngày tốt hay không, việc này vẫn là một phần quan trọng của quá trình xây dựng và đảm bảo sự thịnh vượng và thành công cho các dự án của chúng ta. Hãy tìm hiểu và áp dụng những nguyên tắc này để mang lại sự hài lòng và an lành cho mọi công trình của bạn.