Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 14 tháng 09 năm 2022

Âm lịch ngày 14 tháng 09 năm 2022

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 09 năm 2022
Tháng 8 năm 2022(Nhâm Dần)
14
Thứ Tư
19
Ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Dậu
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
< Thứ Tư, ngày 14/09/2022 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 14 tháng 09 năm 2022

Âm lịch: ngày 19/8/2022 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Hành Thổ - Sao Sâm - Trực Thu

Tiết khí: Bạch Lộ : Nắng nhạt (Từ ngày 8/9 đến ngày 24/9)

Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...

Ngày
Tháng
Năm
Canh Ngọ
Kỷ Dậu
Nhâm Dần
Lộ bàng thổ
Đại dịch thổ
Kim bạch kim

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 14 tháng 09 năm 2022

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Bính Tý (23h - 1h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (1h - 3h)
Giản hạ thủy
Kỷ Mão (5h - 7h)
Thành đầu thổ
Nhâm Ngọ (11h - 13h)
Dương liễu mộc

Không Vong

Giáp Thân (15h - 17h)
Tuyền trung thủy
Ất Dậu (17h - 19h)
Tuyền trung thủy
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Mậu Dần (3h - 5h)
Thành đầu thổ
Canh Thìn (7h - 9h)
Bạch lạp kim
Tân Tị (9h - 11h)
Bạch lạp kim

Sát Chủ

Quý Mùi (13h - 15h)
Dương liễu mộc

Thọ Tử

Không Vong

Bính Tuất (19h - 21h)
Ốc thượng thổ
Đinh Hợi (21h - 23h)
Ốc thượng thổ

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Vàng nâu, vàng đậm, nâu đất

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Đại Thế Chí Bồ Tát. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Đại Thế Chí Bồ Tát phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: HUM VAJRA PHAT OM VAJRA CHANDA MAHA RO KHA NA HUM PHAT Hoặc NAMO DA SHI ZHI PU SA

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Dzambhala Dzalim Dzaya Nama Mumei E She E"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Hồng Thần Tài chủ quản "ác tài", tức giúp tiêu trừ các kẻ thù về tài lộc, giúp gia chủ tăng thêm trí huệ sáng suốt để đưa ra quyết định đúng đắn. Cho nên tuổi này thờ cúng vị Thần Tài này và thường xuyên tụng chú của ngài một cách chân thành thì sẽ được ngài bảo vệ và giúp tài lộc thăng tiến, cuộc sống hạnh phúc, công thành danh toại.

Sao: Sâm
Đây là chòm sao thuộc hệ Thủy Tinh, mang tên con Vượn là một chòm sao tốt. Ngày sao Sâm thì thuận lợi phát triển đường công danh, sự nghiệp, gia chủ nên nắm bắt để khai trương kinh doanh sẽ rất phát triển.
Trực: Thu
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Ngày có Trực Thu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Đại Hồng Sa
Tốt mọi việc
Hoàng Ân
Nguyệt Đức(2)
Tốt mọi việc
Phúc Sinh
Tốt mọi việc
Thiên Quý
Tốt mọi việc
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp
Tốt mọi việc
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Băng tiêu ngoạ hãm
Xấu mọi việc
Cửu không
Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Địa phá
Kỵ xây dựng
Địa Tặc
Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lỗ ban sát
Kỵ khởi tạo
Thiên Cương (hay Diệt Môn)
Xấu mọi việc
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Tốc Hỷ
Mong rằng mầu nhiệm vận may luôn bao phủ mỗi bước đi của bạn, mỗi hành trình đều trôi qua êm đẹp, các mưu cầu về đường công danh sẽ không gặp trở lực. Tài lộc vẫn luôn nở rộ, mọi nguyện vọng của bạn sẽ trở thành hiện thực, và những cuộc gặp gỡ với người thầy cùng các người bạn luôn đem lại niềm hân hoan.
Sửu (1h - 3h)
Lưu Niên
Phải đối mặt với nhiều khó khăn không ngờ, việc kết nối với bạn bè không suôn sẻ và còn phải trải qua tranh luận, mất hòa khí, cuối cùng dẫn đến sự tách rời. Cơ hội cho sự thăng tiến trong sự nghiệp và quyền lực cần tạm dừng do sự không rõ ràng và khó khăn trong đạt được mục tiêu. Sự cẩn trọng và độ tin cậy trong công việc là yếu tố quan trọng.
Dần (3h - 5h)
Xích Khẩu
Thông điệp cảnh báo về một quẻ không may, ngập tràn sự giả dối và mối thù hận. Quan trọng là phải giữ an ninh cho tài sản và tránh chấn thương. Đôi bạn đời cần đề phòng vấn đề tranh cãi, dẫn tới chia cách. Cảnh giác với nguy cơ đối mặt với đời sống túng thiếu, mâu thuẫn và lây nhiễm bệnh tật.
Mão (5h - 7h)
Tiếu Cát
May mắn, buôn may bán đắt và thu được lợi ích, các sự kiện luôn tràn đầy hạnh phúc và đồng tâm, nếu gặp bất cứ bệnh tật nào cũng có cơ hội gặp được thầy thuốc giỏi và thuốc quý để bệnh tình mau lành, mọi thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. Lá quẻ này thể hiện cho điềm lành, vô cùng có lợi.
Thìn (7h - 9h)
Không Vong
Đối mặt với bệnh tình, rắc rối bởi lời nói dối, người nhà gặp nạn bệnh tật, tài sản bị đánh cắp mất mát. Khao khát giàu có lại không đem lại kết quả hoặc gây thất vọng, hành trình đầy trở ngại, giao tiếp với quan lại gian nan, chỉ việc nghi lễ cúng bái để xua đuổi quỷ dữ mới mang lại sự ổn định. Trong sáu quẻ, quẻ này mang ý nghĩa không may mắn nhất.
Tị (9h - 11h)
Đại An
Mọi sự kiện diễn ra đều đáng mừng. Tại chốn nhà cửa, bầu không khí thanh bình vẫn thường trực, những người khởi hành đều mong đợi sự an lành. Khi gặp người bạn tốt tính, ta có dịp hưởng các bữa tiệc ngọt ngào và không thiếu tài chính. Cơ hội để quen biết những vị nhân từ giúp ích cũng rất thuận lợi.
Ngọ (11h - 13h)
Tốc Hỷ
Mong rằng mầu nhiệm vận may luôn bao phủ mỗi bước đi của bạn, mỗi hành trình đều trôi qua êm đẹp, các mưu cầu về đường công danh sẽ không gặp trở lực. Tài lộc vẫn luôn nở rộ, mọi nguyện vọng của bạn sẽ trở thành hiện thực, và những cuộc gặp gỡ với người thầy cùng các người bạn luôn đem lại niềm hân hoan.
Mùi (13h - 15h)
Lưu Niên
Phải đối mặt với nhiều khó khăn không ngờ, việc kết nối với bạn bè không suôn sẻ và còn phải trải qua tranh luận, mất hòa khí, cuối cùng dẫn đến sự tách rời. Cơ hội cho sự thăng tiến trong sự nghiệp và quyền lực cần tạm dừng do sự không rõ ràng và khó khăn trong đạt được mục tiêu. Sự cẩn trọng và độ tin cậy trong công việc là yếu tố quan trọng.
Thân (15h - 17h)
Xích Khẩu
Thông điệp cảnh báo về một quẻ không may, ngập tràn sự giả dối và mối thù hận. Quan trọng là phải giữ an ninh cho tài sản và tránh chấn thương. Đôi bạn đời cần đề phòng vấn đề tranh cãi, dẫn tới chia cách. Cảnh giác với nguy cơ đối mặt với đời sống túng thiếu, mâu thuẫn và lây nhiễm bệnh tật.
Dậu (17h - 19h)
Tiếu Cát
May mắn, buôn may bán đắt và thu được lợi ích, các sự kiện luôn tràn đầy hạnh phúc và đồng tâm, nếu gặp bất cứ bệnh tật nào cũng có cơ hội gặp được thầy thuốc giỏi và thuốc quý để bệnh tình mau lành, mọi thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. Lá quẻ này thể hiện cho điềm lành, vô cùng có lợi.
Tuất (19h - 21h)
Không Vong
Đối mặt với bệnh tình, rắc rối bởi lời nói dối, người nhà gặp nạn bệnh tật, tài sản bị đánh cắp mất mát. Khao khát giàu có lại không đem lại kết quả hoặc gây thất vọng, hành trình đầy trở ngại, giao tiếp với quan lại gian nan, chỉ việc nghi lễ cúng bái để xua đuổi quỷ dữ mới mang lại sự ổn định. Trong sáu quẻ, quẻ này mang ý nghĩa không may mắn nhất.
Hợi (21h - 23h)
Đại An
Mọi sự kiện diễn ra đều đáng mừng. Tại chốn nhà cửa, bầu không khí thanh bình vẫn thường trực, những người khởi hành đều mong đợi sự an lành. Khi gặp người bạn tốt tính, ta có dịp hưởng các bữa tiệc ngọt ngào và không thiếu tài chính. Cơ hội để quen biết những vị nhân từ giúp ích cũng rất thuận lợi.
0.05266 sec| 2464.703 kb