Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 23 tháng 09 năm 2022

Âm lịch ngày 23 tháng 09 năm 2022

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 09 năm 2022
Tháng 8 năm 2022(Nhâm Dần)
23
Thứ Sáu
28
Ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
< Thứ Sáu, ngày 23/09/2022 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 23 tháng 09 năm 2022

Âm lịch: ngày 28/8/2022 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Hành Thổ - Sao Cang - Trực Phá

Tiết khí: Bạch Lộ : Nắng nhạt (Từ ngày 8/9 đến ngày 24/9)

Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...

Ngày
Tháng
Năm
Kỷ Mão
Kỷ Dậu
Nhâm Dần
Thành đầu thổ
Đại dịch thổ
Kim bạch kim

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 23 tháng 09 năm 2022

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Giáp Tý (23h - 1h)
Hải trung kim
Bính Dần (3h - 5h)
Lộ trung hỏa
Đinh Mão (5h - 7h)
Lộ trung hỏa

Thọ Tử

Canh Ngọ (11h - 13h)
Lộ bàng thổ
Tân Mùi (13h - 15h)
Lộ bàng thổ
Quý Dậu (17h - 19h)
Kiếm phong kim

Không Vong

Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Ất Sửu (1h - 3h)
Hải trung kim
Mậu Thìn (7h - 9h)
Đại lâm mộc
Kỷ Tị (9h - 11h)
Đại lâm mộc

Sát Chủ

Nhâm Thân (15h - 17h)
Kiếm phong kim

Không Vong

Giáp Tuất (19h - 21h)
Sơn đầu hỏa
Ất Hợi (21h - 23h)
Sơn đầu hỏa

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Vàng nâu, vàng đậm, nâu đất

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Văn Thù Bồ Tát. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Văn Thù Bồ Tát phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Om Ah Ra Pa Tsa Na Dhi – Om A Ra Pa Ca Na Dhih

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Dzambhala Dzalim Dzaye Svaha"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Lục thần tài: Khi có Lục Thần Tài phù hộ độ mệnh, tuổi này sẽ được ngài độ trì để vượt qua mọi khó khăn, hiểm cảnh. Hơn nữa, vị Thần Tài này được coi là một vị Thần hộ pháp rất có ích cho công danh sự nghiệp trong số 5 vị Thần Tài Tây Tạng. Vậy nên những ai đang cầu công danh hiển hách thì không nên bỏ qua vị Thần Tài này.

Sao: Cang
Sao Cang thuộc hệ Kim tinh, với tên gọi là Long hay con Rồng dịch theo Hán Việt. Tuy vậy, đây lại là chòm sao xấu, khi ra đường, đi đứng thì đều phải cẩn thận. Nhất là với những việc lớn, nên hạn chế hoặc nếu buộc phải làm thì nhất định không được lơ là, chủ quan.
Trực: Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Minh đường
Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Hoang vu
Xấu mọi việc
Không phòng
Kỵ giá thú
Ngũ hư
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt phá
Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Yếm đại hoạ
Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát)
Kỵ giá thú nhập trạch
Thần cách
Kỵ tế tự
Thiên tặc
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Tội chỉ
Xấu với tế tự, kiện cáo
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Tiếu Cát
Vận may luôn đồng hành, sinh hoạt thương mại phát đạt mang về thu nhập, mọi hoạt động đều được thực hiện trong hạnh phúc và đồng thuận, mắc bệnh sẽ nhanh chóng tìm thấy thầy cùng thuốc phù hợp để chữa lành, và mỗi người trong nhà đều gọi mình là hình mẫu sức khỏe tốt. Lá quẻ này tượng trưng cho sự may mắn, là thật sự tốt đẹp.
Sửu (1h - 3h)
Không Vong
Đau yếu, lời ra tiếng vào, người thân trong gia đình bệnh tật, chịu cảnh bị mất cắp đoạt. Tham vọng về của cải không được như ý hoặc thất bại, việc đi lại trắc trở, đối diện với sự trừng phạt từ quan quyền, chỉ khi cầu an thần linh tà quái mới yên ổn. Quẻ này đại diện cho điềm xui trong sáu quẻ.
Dần (3h - 5h)
Đại An
Mỗi việc đều phát triển hết sức vui vẻ. Trong từng mái ấm, sự yên bình đang ngự trị, mỗi người đi đường đều thấy bình yên. Bản hữu hiền luôn mang đến không gian ăn uống thịnh soạn và sự đầy đủ về tài chính. Gặp gỡ với những bậc quý nhân sẵn sàng hỗ trợ là điều khả thi.
Mão (5h - 7h)
Tốc Hỷ
Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, hành trình thuận buồm xuôi gió, mong muốn chức quyền thông suốt, mọi sự hanh thông. Phú quý và may mắn luôn theo sát, nguyện cầu như ý, khi gặp người thầy hay bạn hữu, bao điều hạnh phúc đến.
Thìn (7h - 9h)
Lưu Niên
Đương đầu với nhiều phức tạp, việc liên lạc với các mối quan hệ cũ không thực hiện được, cộng thêm bất đồng và mất mối liên kết, gây ra tình trạng xa cách. Nguyện vọng về sự nổi bật về tài chính và quyền thế cần phải chờ đợi do tính không chắc chắn, việc thực hiện không dễ dàng. Việc thực hiện các nhiệm vụ cần sự thận trọng cao độ và đảm bảo.
Tị (9h - 11h)
Xích Khẩu
Những điềm báo tiêu cực, đầy lừa lọc và mối bất hòa sắp xuất hiện. Chú ý bảo vệ tài sản và sức khỏe khỏi bất kỳ thương tổn nào có thể phòng tránh được. Hôn nhân đối mặt với nguy cơ lục đục và tan vỡ. Hãy tỉnh táo đối phó với nguy cơ bần cùng, tranh chấp, và bệnh tật.
Ngọ (11h - 13h)
Tiếu Cát
Vận may luôn đồng hành, sinh hoạt thương mại phát đạt mang về thu nhập, mọi hoạt động đều được thực hiện trong hạnh phúc và đồng thuận, mắc bệnh sẽ nhanh chóng tìm thấy thầy cùng thuốc phù hợp để chữa lành, và mỗi người trong nhà đều gọi mình là hình mẫu sức khỏe tốt. Lá quẻ này tượng trưng cho sự may mắn, là thật sự tốt đẹp.
Mùi (13h - 15h)
Không Vong
Đau yếu, lời ra tiếng vào, người thân trong gia đình bệnh tật, chịu cảnh bị mất cắp đoạt. Tham vọng về của cải không được như ý hoặc thất bại, việc đi lại trắc trở, đối diện với sự trừng phạt từ quan quyền, chỉ khi cầu an thần linh tà quái mới yên ổn. Quẻ này đại diện cho điềm xui trong sáu quẻ.
Thân (15h - 17h)
Đại An
Mỗi việc đều phát triển hết sức vui vẻ. Trong từng mái ấm, sự yên bình đang ngự trị, mỗi người đi đường đều thấy bình yên. Bản hữu hiền luôn mang đến không gian ăn uống thịnh soạn và sự đầy đủ về tài chính. Gặp gỡ với những bậc quý nhân sẵn sàng hỗ trợ là điều khả thi.
Dậu (17h - 19h)
Tốc Hỷ
Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, hành trình thuận buồm xuôi gió, mong muốn chức quyền thông suốt, mọi sự hanh thông. Phú quý và may mắn luôn theo sát, nguyện cầu như ý, khi gặp người thầy hay bạn hữu, bao điều hạnh phúc đến.
Tuất (19h - 21h)
Lưu Niên
Đương đầu với nhiều phức tạp, việc liên lạc với các mối quan hệ cũ không thực hiện được, cộng thêm bất đồng và mất mối liên kết, gây ra tình trạng xa cách. Nguyện vọng về sự nổi bật về tài chính và quyền thế cần phải chờ đợi do tính không chắc chắn, việc thực hiện không dễ dàng. Việc thực hiện các nhiệm vụ cần sự thận trọng cao độ và đảm bảo.
Hợi (21h - 23h)
Xích Khẩu
Những điềm báo tiêu cực, đầy lừa lọc và mối bất hòa sắp xuất hiện. Chú ý bảo vệ tài sản và sức khỏe khỏi bất kỳ thương tổn nào có thể phòng tránh được. Hôn nhân đối mặt với nguy cơ lục đục và tan vỡ. Hãy tỉnh táo đối phó với nguy cơ bần cùng, tranh chấp, và bệnh tật.
0.05370 sec| 2464.703 kb