Nội dung bài viết
- 1. Tổng quan vận mệnh của chồng 1990 và vợ 1991 (Canh Ngọ - Tân Mùi)
- 3. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào hợp?
- 4. Câu hỏi thường gặp
- 4.1. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào tốt nhất?
- Dựa trên việc phân tích tổng hợp các yếu tố về Ngũ Hành, Thiên Can, Địa Chi, Du Niên, năm 2028 (Mậu Thân) được xác định là năm tốt nhất để cặp đôi 1990 - 1991 tiến hành sinh con. Năm này hội tụ nhiều yếu tố cát lợi vượt trội, giúp tối ưu hóa vận khí cho cả bố mẹ và con cái.
- 4.2. Vợ 1991 chồng 1990 sinh con năm nào tốt cho công việc, tài lộc?
- 4.3. Vợ 1991 chồng 1990 sinh con năm nào tốt cho con cái?
- 4.4. Nếu sinh con đúng năm khắc mệnh khắc tuổi cha mẹ thì có cách hóa giải không?
Cặp đôi Canh Ngọ 1990 và Tân Mùi 1991 cùng thuộc hành Thổ. Tuy bền bỉ, chăm chỉ, nhưng nếu không khéo dung hòa thì lại dễ “bế khí”, khiến cuộc sống đôi lúc trì trệ. Bởi vậy, chọn năm sinh con hợp tuổi cha mẹ không chỉ mang ý nghĩa phong thủy, mà còn là cách bổ sung thêm yếu tố tương sinh giúp cân bằng năng lượng trong gia đạo. Câu hỏi “chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào hợp” vì thế được rất nhiều cặp đôi quan tâm khi lập kế hoạch sinh con.

1. Tổng quan vận mệnh của chồng 1990 và vợ 1991 (Canh Ngọ - Tân Mùi)
1.1. Chồng 1990 (Canh Ngọ)
Nam sinh năm 1990 thuộc tuổi Ngựa (Canh Ngọ), Canh (Kim +) - Ngọ (Hỏa +), mệnh Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi), cung Khảm Thủy (Đông tứ mệnh). Chồng tuổi Canh Ngọ nổi bật với tính cách năng động, sáng tạo, nhiệt tình, luôn nhìn xa trông rộng để chuẩn bị ứng phó với khó khăn. Trong đời sống, họ dám nghĩ dám làm, thích khám phá và luôn thu hút sự chú ý từ người xung quanh nhờ cá tính độc đáo.
Về công việc, Canh Ngọ trải qua nhiều thử thách trong thời trẻ, nhưng khi trưởng thành, sự nghiệp và tài vận dần ổn định. Nam Canh Ngọ hợp làm ăn với các tuổi Tân Mùi, Giáp Tuất, Đinh Sửu và nên tránh tuổi Canh Ngọ, Ất Hợi, Bính Tý, Kỷ Tỵ. Trong hôn nhân, lựa chọn vợ chồng phù hợp gồm Tân Mùi, Giáp Tuất, Đinh Sửu và Mậu Thìn. Ngũ hành bản mệnh tương sinh với Kim, Hỏa, tương khắc với Thủy, Mộc.

1.2. Vợ 1991 (Tân Mùi)
Nữ sinh năm 1991 thuộc tuổi Dê (Tân Mùi), Tân (Kim -) - Mùi (Thổ -), mệnh Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi), cung Càn Kim (Tây tứ mệnh). Phụ nữ Tân Mùi có tính cách chăm chỉ, nghiêm túc, đảm đang, vừa khéo léo trong quan hệ gia đình vừa giỏi nuôi dạy con cái. Cuộc sống của họ ban đầu gặp nhiều khó khăn, nhưng từ trung niên trở đi sự nghiệp phát triển, gia đạo hòa thuận và cuộc sống sung túc hơn.
Trong làm ăn, nữ Tân Mùi hợp với Quý Dậu, Ất Hợi, Bính Tý, còn trong hôn nhân nên kết hợp với các tuổi Quý Dậu, Ất Hợi, Bính Tý, Kỷ Mão, Canh Ngọ và Kỷ Tỵ. Tuổi kỵ gồm Tân Mùi, Đinh Sửu, Mậu Thìn và Ất Sửu. Về ngũ hành, Tân Mùi tương sinh với Kim, Hỏa, khắc với Thủy, Mộc.

1.3. Độ tương hợp giữa chồng 1990 và vợ 1991
Xem độ tương hợp giữa 2 vợ chồng để biết gia đình cần củng cố điều gì và hóa giải điều gì, từ đó mới có thể chọn ra năm sinh con hoàn hảo nhất. Mức độ hòa hợp giữa Canh Ngọ và Tân Mùi được đánh giá là rất tốt. Luận giải cụ thể như sau:
Yếu Tố Phong Thủy |
Luận Giải và Cát Hung |
Điểm Số |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Chồng Thổ - Vợ Thổ (Tương Hỗ/Sinh). |
2/2 |
Địa Chi Xung Hợp |
Ngọ - Mùi (Lục Hợp). |
2/2 |
Cao Ly Đầu Hình |
Canh (Nam) kết hợp Mùi (Nữ) – Nhứt Phú Quý (Phú quý, sự nghiệp lớn). |
2/2 |
Cung Sinh (Bát Quái) |
Chồng Ly - Vợ Khảm – Diên Niên (Phúc lộc bền lâu). |
2/2 |
Cung Cưới (Du Niên) |
Chồng Khảm - Vợ Càn – Sanh Khí (Quý nhân phù trợ, sức khỏe dồi dào). |
2/2 |
Thiên Can Khắc Hợp |
Canh - Tân (Bình Hòa/Tốt). |
1/2 |
Hôn Nhân Ngũ Đế |
Huỳnh Đế - Huỳnh Đế (Bình Hòa). |
2/2 |
Cung Phi |
Chồng Khảm - Vợ Càn – Lục Sát (Tranh cãi, bất đồng). |
0/2 |
Tổng kết |
Cặp đôi có nền tảng gia đình, kinh tế và phúc lộc rất vững chắc, chỉ cần hóa giải Lục Sát. |
13/16 |
2. Tiêu chí luận giải năm sinh con phù hợp cho bố 1990 và mẹ 1991
Bản chất của xác định chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào hợp là phân tích, đối chiếu ngày sinh của bố Canh Ngọ 1990 mẹ Tân Mùi 1991 với ngũ hành, thiên can, địa chi và cung mệnh của năm dự kiến. Mục tiêu hướng đến mối quan hệ tương sinh, tương hợp tối đa giữa con cái và bố mẹ, giúp con lớn lên khỏe mạnh, bình an, đồng thời hóa giải những xung khắc tiềm ẩn trong hôn nhân. Những yếu tố cần luận giải bao gồm:
-
Luận Địa Chi: Xem xét Địa Chi (con giáp) của con trai hay con gái sinh vào các năm để đánh giá mức độ tương hợp hoặc xung khắc với Địa Chi Ngọ (bố) và Mùi (mẹ).
- Luận Thiên Can: Phân tích Thiên Can năm sinh của con có tương sinh hay tương khắc với Thiên Can Canh (bố - 1990) và Tân (mẹ - 1991) hay không.
- Luận Mệnh (Ngũ Hành Nạp Âm): Đánh giá Ngũ Hành Nạp Âm của con so với Ngũ Hành Lộ Bàng Thổ của bố mẹ để tìm ra năm có quan hệ Tương Sinh hoặc Tương Hỗ (Thổ).
- Luận Niên Mệnh (Mệnh Quái): Xem xét Niên Mệnh (Mệnh Quái) năm sinh của con có hợp với tuổi bố mẹ (Canh Ngọ và Tân Mùi) hay không để đảm bảo sự hòa hợp về bản mệnh.
- Luận Du Niên: Du Niên dựa trên sự tương tác giữa cung mệnh của con với cung mệnh của bố mẹ (Khảm - Càn) để dự đoán sự nghiệp và hòa khí gia đình.
- Luận Tràng Sinh: Vòng tuần hoàn 12 giai đoạn trong phong thủy, dùng để đánh giá quá trình phát triển của đứa trẻ trong suốt cuộc đời.
- Luận Hạn Tuổi: Yếu tố này xét các hạn lớn như Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc của bố mẹ trong năm dự định sinh con.
- Luận Lộc Tồn - Quý Nhân: Xem có các sao Cát Tinh hỗ trợ thu hút may mắn và tài lộc hay không.

3. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào hợp?
Để xem những năm tới có phù hợp cho chồng 1990 vợ 1991 sinh con hay không, bạn hãy tham khảo luận giải chi tiết của Huyền Số trong bảng dưới đây.
3.1. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm 2025
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha Ngọ Mẹ Mùi Con Tỵ |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Thiên Can |
Cha Canh Mẹ Tân Con Ất |
Cha - Con: Tương Hợp Mẹ - Con: Xung Khắc |
1/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha mẹ mệnh Thổ Con mệnh Hỏa |
Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Tương Sinh |
2/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Cha cung Khảm hành Thủy Mẹ cung Càn hành Kim Con trai cung Khôn, hành Thổ Con gái cung Tốn, hành Mộc |
Nếu sinh con trai: Cha - Con: Xung Khắc Mẹ - Con: Tương Sinh Nếu sinh con gái: Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Xung Khắc |
1/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai: Bố (Khảm) gặp Tuyệt Mệnh Mẹ (Càn) gặp Phúc Đức Nếu sinh con gái: Bố gặp Sinh Khí Mẹ gặp Họa Hại |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Tử |
Không hợp (sức khỏe yếu) |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp hạn Tam Tai, Kim Lâu |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2025 có Lộc Tồn |
Hợp |
2/2 |
Tổng kết |
8/16: Năm 2025 (Ất Tỵ) là năm khá hợp để chồng 1990 vợ 1991 sinh con. |
3.2. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm 2026
Năm 2026 là năm Bính Ngọ, con mệnh Thiên Hà Thủy (Nước trên trời), Thiên Can Bính, Địa Chi Ngọ.
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha Ngọ Mẹ Mùi Con Ngọ |
Cha - Con: Tự Hình Mẹ - Con: Lục Hợp |
1/2 |
Thiên Can |
Cha Canh Mẹ Tân Con Bính |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Tương Hợp |
1,5/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha mẹ mệnh Thổ Con mệnh Thủy |
Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Tương Khắc |
0/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Cha cung Khảm hành Thủy Mẹ cung Càn hành Kim Con trai cung Khảm hành Thủy Con gái cung Cấn hành Thổ |
Nếu sinh con trai: Cha - Con: Tương Hợp Mẹ - Con: Tương Sinh Nếu sinh con gái: Cha - Con: Xung Khắc Mẹ - Con: Tương Sinh |
1,5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai: Bố (Khảm) gặp Phục Vị (Tốt) Mẹ (Càn) gặp Lục Sát (Xấu) Nếu sinh con gái: Bố gặp Ngũ Quỷ (Xấu) Mẹ gặp Thiên Y (Tốt) |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Bệnh |
Không hợp (ảnh hưởng sức khỏe) |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp hạn Tam Tai |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2026 có sao Dương Quý Nhân hỗ trợ |
Hợp |
2/2 |
Tổng kết |
7/16: Năm 2026 (Bính Ngọ) là năm khá hợp để chồng 1990 vợ 1991 sinh con. |
3.2. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm 2026
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha Ngọ Mẹ Mùi Con Ngọ |
Cha - Con: Tự Hình Mẹ - Con: Lục Hợp |
1/2 |
Thiên Can |
Cha Canh Mẹ Tân Con Bính |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Tương Hợp |
1,5/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha mẹ mệnh Thổ Con mệnh Thủy |
Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Tương Khắc |
0/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Cha cung Khảm hành Thủy Mẹ cung Càn hành Kim Con trai cung Khảm hành Thủy Con gái cung Cấn hành Thổ |
Nếu sinh con trai: Cha - Con: Tương Hợp Mẹ - Con: Tương Sinh Nếu sinh con gái: Cha - Con: Xung Khắc Mẹ - Con: Tương Sinh |
1,5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai: Bố (Khảm) gặp Phục Vị (Tốt) Mẹ (Càn) gặp Lục Sát (Xấu) Nếu sinh con gái: Bố gặp Ngũ Quỷ (Xấu) Mẹ gặp Thiên Y (Tốt) |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Bệnh |
Không hợp (ảnh hưởng sức khỏe) |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp hạn Tam Tai |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2026 có sao Dương Quý Nhân hỗ trợ |
Hợp |
2/2 |
Tổng kết |
7/16: Năm 2026 (Bính Ngọ) là năm khá hợp để chồng 1990 vợ 1991 sinh con. |
3.3. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm 2027
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha Ngọ Mẹ Mùi Con Mùi |
Cha - Con: Lục Hợp Mẹ - Con: Bình Hòa |
1,5/2 |
Thiên Can |
Cha Canh Mẹ Tân Con Đinh |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha mẹ mệnh Thổ Con mệnh Thủy |
Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Tương Khắc |
0/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Cha cung Khảm hành Thủy Mẹ cung Càn hành Kim Con trai cung Ly, hành Hỏa Con gái cung Càn, hành Kim |
Nếu sinh con trai: Cha - Con: Xung Khắc Mẹ - Con: Xung Khắc Nếu sinh con gái: Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Tương hợp |
1/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai: Bố (Khảm) gặp Phúc Đức Mẹ (Càn) gặp Tuyệt Mệnh Nếu sinh con gái: Bố gặp Lục Sát Mẹ gặp Phục Vị |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Suy |
Không hợp |
0/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp hạn Tam Tai, Kim Lâu |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Không có sao Lộc Tồn hay Quý Nhân hỗ trợ. |
Không hợp |
0/2 |
Tổng kết |
4,5/16: Năm 2027 (Đinh Mùi) là năm không hợp để chồng 1990 vợ 1991 sinh con. |
3.4. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm 2028
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha Ngọ Mẹ Mùi Con Thân |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Thiên Can |
Cha Canh Mẹ Tân Con Mậu |
Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Bình Hòa |
1,5/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha mẹ mệnh Thổ Con mệnh Thổ |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Cha cung Khảm hành Thủy Mẹ cung Càn hành Kim Con trai cung Cấn hành Thổ Con gái cung Đoài hành Kim |
Nếu sinh con trai: Cha - Con: Xung Khắc Mẹ - Con: Tương Sinh Nếu sinh con gái: Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Bình Hòa |
1,5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai: Bố (Khảm) gặp Ngũ Quỷ Mẹ (Càn) gặp Thiên Y Nếu sinh con gái: Bố gặp Họa Hại Mẹ gặp Sinh Khí |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Đế Vượng |
Rất hợp (sức sống mạnh mẽ) |
2/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ không gặp Hạn Tam Tai, Kim Lâu. |
Rất hợp |
2/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2028 không có sao Lộc Tồn hay Quý Nhân |
Không hợp |
0/2 |
Tổng kết |
10/16: Năm 2028 (Mậu Thân) là năm rất hợp để chồng 1990 vợ 1991 sinh con. |

3.5. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm 2029
Yếu tố |
Luận giải |
Đánh giá |
Điểm số |
Địa Chi |
Cha Ngọ Mẹ Mùi Con Dậu |
Cha - Con: Xung khắc (Tứ Hành Xung) Mẹ - Con: Bình Hòa |
0,5/2 |
Thiên Can |
Cha Canh Mẹ Tân Con Kỷ |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Ngũ Hành Nạp Âm |
Cha mẹ mệnh Thổ Con mệnh Thổ |
Cha - Con: Bình Hòa Mẹ - Con: Bình Hòa |
1/2 |
Niên Mệnh (Mệnh Quái) |
Cha cung Khảm hành Thủy Mẹ cung Càn hành Kim Con trai cung Đoài hành Kim Con gái cung Cấn hành Thổ |
Nếu sinh con trai: Cha - Con: Tương Sinh Mẹ - Con: Bình Hòa Nếu sinh con gái: Cha - Con: Tương Khắc Mẹ - Con: Tương Sinh |
1,5/2 |
Du Niên |
Nếu sinh con trai: Bố (Khảm) gặp Họa Hại Mẹ (Càn) gặp Sinh Khí Nếu sinh con gái: Bố gặp Ngũ Quỷ Mẹ gặp Thiên Y |
Cát Hung xen kẽ |
1/2 |
Tràng Sinh |
Vòng Tràng Sinh rơi vào cung Lâm Quan |
Rất hợp (vị thế tốt) |
2/2 |
Hạn Tuổi |
Bố mẹ gặp Hạn Kim Lâu |
Không hợp |
0/2 |
Lộc Tồn - Quý Nhân |
Con sinh năm 2029 không có sao Lộc Tồn hay Quý Nhân |
Không hợp |
0/2 |
Tổng kết |
7/16: Năm 2029 (Kỷ Dậu) là năm khá hợp để chồng 1990 vợ 1991 sinh con. |
4. Câu hỏi thường gặp
4.1. Chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào tốt nhất?
Dựa trên việc phân tích tổng hợp các yếu tố về Ngũ Hành, Thiên Can, Địa Chi, Du Niên, năm 2028 (Mậu Thân) được xác định là năm tốt nhất để cặp đôi 1990 - 1991 tiến hành sinh con. Năm này hội tụ nhiều yếu tố cát lợi vượt trội, giúp tối ưu hóa vận khí cho cả bố mẹ và con cái.
Cụ thể, con sinh năm 2028 có vòng Tràng Sinh rơi vào cung Đế Vượng, biểu thị sức sống mạnh mẽ, tương lai xán lạn và nhiều cơ hội tốt cho con cái. Đặc biệt, bố mẹ không gặp Hạn Tam Tai, Kim Lâu trong năm này, đảm bảo quá trình đón con diễn ra suôn sẻ, tránh được rủi ro về sức khỏe, tài chính.
4.2. Vợ 1991 chồng 1990 sinh con năm nào tốt cho công việc, tài lộc?
Để chọn năm sinh con thúc đẩy tài lộc và công việc làm ăn, chồng 1990 vợ 1991 nên chọn những năm thuận lợi về Ngũ Hành Tương Sinh/Tương Hỗ, Cung Sinh Khí/Thiên Y và Lộc Tồn hoặc Quý Nhân.
Năm 2025 (Ất Tỵ) là lựa chọn tốt vì có Ngũ Hành Hỏa Sinh Thổ, giúp con cái mang lại may mắn và tài lộc cho bố mẹ ngay khi sinh ra. Hơn nữa, năm 2025 còn có sao Lộc Tồn hỗ trợ, chủ về tài lộc ổn định, làm ăn tấn tới.
Bên cạnh đó, sinh con năm 2028 (Mậu Thân) và 2029 (Kỷ Dậu) cũng rất tốt cho công việc nhờ Ngũ Hành Tương Hỗ. Đặc biệt, nếu sinh con gái vào năm 2028 sẽ đạt cung Sinh Khí với mẹ, còn con gái sinh năm 2029 sẽ đạt cung Thiên Y với mẹ, cả hai cung này đều giúp công việc làm ăn của bố mẹ phát triển mạnh mẽ, gặp nhiều may mắn về tiền bạc.
4.3. Vợ 1991 chồng 1990 sinh con năm nào tốt cho con cái?
Để con cái hiếu hiền và tương lai công danh rộng mở, vợ 1991 chồng 1990 nên ưu tiên những năm tốt về Tràng Sinh, Thiên Can và Địa Chi. Năm 2028 (Mậu Thân) và 2029 (Kỷ Dậu) là 2 năm có vòng Tràng Sinh đẹp nhất. Năm 2028 đạt Đế Vượng và năm 2029 đạt Lâm Quan, chủ về con cái có sức khỏe tốt, tài năng, học thức và tương lai công danh rộng mở.
Ngoài ra, trong mối quan hệ trực tiếp với bố mẹ, năm 2027 (Đinh Mùi) có Địa Chi Lục Hợp với Ngọ (bố), và năm 2026 (Bính Ngọ) có Địa Chi Lục Hợp với Mùi (mẹ). Tương Sinh/Bình Hòa của Thiên Can trong những năm này cũng đảm bảo con cái xinh đẹp, lễ phép và có phúc phận.
4.4. Nếu sinh con đúng năm khắc mệnh khắc tuổi cha mẹ thì có cách hóa giải không?
Trong quan niệm phong thủy và tử vi, cha mẹ sinh con khắc mệnh hoặc khắc tuổi là điều không ai mong muốn bởi việc này có thể gây nên bất hòa, khó khăn trong nuôi dạy và ảnh hưởng đến vận khí gia đình. Tuy nhiên, luôn có những phương pháp hóa giải để giảm thiểu tối đa những xung khắc này, bởi "đức năng thắng số".
Cốt lõi nằm ở việc duy trì hòa khí trong gia đình, bởi khi tâm thuận, khí tự điều. Cha mẹ nên cảm thông, nhẫn nại trong ứng xử với con cái để tránh mâu thuẫn. Về mặt phong thủy, cha mẹ có thể áp dụng cách trung hòa năng lượng như chọn hướng nhà, hướng phòng ngủ, hoặc màu sắc tương sinh cho cả gia đình.
Ngoài ra, tích đức, hành thiện cũng được coi là cách hóa giải gốc rễ, giúp cải thiện phúc đức tổng thể của gia đình. Quan trọng là bạn không nên quá lo lắng mà hãy tập trung vào việc giáo dục con cái và vun đắp tình cảm gia đình.
Từ góc nhìn phong thủy, chọn năm sinh con phù hợp với tuổi bố mẹ sẽ giúp điều hòa vận khí trong gia đình. Nếu biết chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào hợp và có sự chuẩn bị cần thiết về sức khỏe, vật chất, không chỉ con cái được hưởng phúc khí tốt mà cha mẹ cũng thêm phần thuận lợi trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra, để có bản phân tích tử vi trọn đời cho con, xem hướng nhà hợp tuổi vợ chồng hay các lễ nghi phong thủy chuẩn xác, đừng ngần ngại truy cập website Huyền Số để tham khảo nhé.
Bình luận về Bật mí chồng 1990 vợ 1991 sinh con năm nào tốt theo phong thủy, tử vi
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm