Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 02 tháng 04 năm 2024

Âm lịch ngày 02 tháng 04 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 04 năm 2024
Tháng 2 năm 2024(Giáp Thìn)
02
Thứ Ba
24
Ngày Bính Thân, tháng Đinh Mão
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tị (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
< Thứ Ba, ngày 02/04/2024 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 02 tháng 04 năm 2024

Âm lịch: ngày 24/2/2024 Tức ngày Bính Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Hành Hỏa - Sao Dực - Trực Chấp

Tiết khí: Kinh Trập : Sâu nở (Từ ngày 6/3 đến ngày 21/3)

Trạch nhật: Ngày Phạt Nhật (Đại hung): Ngày phạt nhật là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên cực xấu (đại hung). Trong những ngày này công việc gặp rất nhiều trở ngại, khó khăn nên tuyệt đối không làm các việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức, xuất hành...

Ngày
Tháng
Năm
Bính Thân
Đinh Mão
Giáp Thìn
Sơn hạ hỏa
Lộ trung hỏa
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 02 tháng 04 năm 2024

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Mậu Tý (23h - 1h)
Tích Lịch Hỏa
Kỷ Sửu (1h - 3h)
Tích Lịch Hỏa
Nhâm Thìn (7h - 9h)
Trường lưu thủy

Không Vong

Quý Tị (9h - 11h)
Trường lưu thủy

Sát Chủ

Không Vong

Ất Mùi (13h - 15h)
Sa trung kim
Mậu Tuất (19h - 21h)
Bình địa mộc
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Dần (3h - 5h)
Tùng bách mộc
Tân Mão (5h - 7h)
Tùng bách mộc

Thọ Tử

Giáp Ngọ (11h - 13h)
Sa trung kim
Bính Thân (15h - 17h)
Sơn hạ hỏa
Đinh Dậu (17h - 19h)
Sơn hạ hỏa
Kỷ Hợi (21h - 23h)
Bình địa mộc

Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Phương tiện khuyên dùng: Grab

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Đỏ, hồng, tím (nhạt), cam

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Như Lai Đại Nhật. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Như Lai Đại Nhật phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: OHM AHH BE LAH HUNG KHA Hoặc Om Vairocana Hum A Vi Ra Hum Kha.

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Padma Trotha Arya Dzambhala Siddhaya Hum Phat"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Bạch Thần tài: Được Bạch Thần Tài độ mệnh, tuổi này có thể tránh được các phiền não, khổ đau, giải nghiệp xấu bởi vị Thần Tài này chủ về "tâm tài". Thành tâm niệm chú của ngài sẽ giúp bản mệnh được giàu có, phồn thịnh đồng thời có thể chặn đứng khổ đau, diệt nghiệp, đẩy lui những tai họa bệnh tật và phát khởi Bồ Đề Tâm

Sao: Dực
Là chòm sao cầm tinh con Rắn, đây là sao thuộc hệ Hỏa Tinh mang đến may mắn, điều tốt đẹp. Chủ về con cái hạnh phúc, giàu sang, nhà cửa khang trang, thịnh vượng, làm ăn phát tài.
Trực: Chấp
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Giải thần
Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nguyệt giải
Tốt mọi việc
Thiên đức (1)
Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu
Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Yếu yên (thiên quý)
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Kỵ mai táng
Kiếp sát
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Đại An
Mọi thứ đều đang tiến triển suôn sẻ. Ở nhà, mọi việc đều êm đềm, những người đi xa đều bình an vô sự. Khi gặp gỡ người bạn tinh túy, được hưởng những bữa tiệc thịnh soạn và túi tiền luôn đầy. Có cơ hội chạm trán với những người quý giá sẵn lòng hỗ trợ là điều không khó.
Sửu (1h - 3h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn đến với bạn, mỗi chuyến đi bắt đầu suôn sẻ, khi nguyện cầu quan đạo hãy mở lối, mọi sự thuận buồm xuôi gió. Đắc tài đắc lộc, bất cứ ước vọng nào cũng thành tựu, khi gặp người thầy hoặc người bạn, ... mỗi sự kiện đều đem lại niềm vui.
Dần (3h - 5h)
Lưu Niên
Trong thời kỳ bất ổn, khó khăn trong việc liên lạc và gặp gỡ các bạn cũ, thêm vào đó là những cuộc tranh cãi không mong muốn và sự đổ vỡ quan hệ. Ý định phấn đấu cho tiền tài và vị trí xã hội cần được dừng lại bởi không rõ ràng, kỳ vọng không dễ thành hiện thực. Phải tỉ mỉ trong mọi hành động, đảm bảo mọi việc được tiến hành một cách chính xác.
Mão (5h - 7h)
Xích Khẩu
Được cảnh báo trước về sự rủi ro, dối trá, và điều tiếng. Chú trọng giữ gìn tài sản và an toàn, tránh tổn thương cá nhân. Mâu thuẫn trong cuộc sống vợ chồng có thể dẫn đến sự đổ vỡ. Thực hiện các biện pháp phòng vệ trước hiểm họa đói nghèo, tranh cãi và lây nhiễm.
Thìn (7h - 9h)
Tiếu Cát
Có khả năng được phú quý, việc buôn may đắc lợi, tất thảy đều an lạc, giao hòa, phát sinh bệnh tật sẽ gặp đúng người chữa trị, chóng vánh bình phục, mỗi người trong nhà đều dồi dào sức khỏe. Đây là biểu hiện của vận may, quả là tốt lành.
Tị (9h - 11h)
Không Vong
Bệnh tật đeo bám, thành viên trong gia đình liên tục gặp rủi ro về sức khỏe, thất thoát tài sản do trộm cướp. Dù có hi vọng phát tài nhưng lại không thành tựu, mỗi chuyến đi đều đầy thử thách, công việc liên quan đến nhà nước mang đến hình phạt, và những điều phiền toái với quỷ dữ chỉ giải quyết được bằng nghi thức cúng bái. Trong sáu quẻ, quẻ này là tai ương nhất.
Ngọ (11h - 13h)
Đại An
Mọi thứ đều đang tiến triển suôn sẻ. Ở nhà, mọi việc đều êm đềm, những người đi xa đều bình an vô sự. Khi gặp gỡ người bạn tinh túy, được hưởng những bữa tiệc thịnh soạn và túi tiền luôn đầy. Có cơ hội chạm trán với những người quý giá sẵn lòng hỗ trợ là điều không khó.
Mùi (13h - 15h)
Tốc Hỷ
Mọi điều may mắn đến với bạn, mỗi chuyến đi bắt đầu suôn sẻ, khi nguyện cầu quan đạo hãy mở lối, mọi sự thuận buồm xuôi gió. Đắc tài đắc lộc, bất cứ ước vọng nào cũng thành tựu, khi gặp người thầy hoặc người bạn, ... mỗi sự kiện đều đem lại niềm vui.
Thân (15h - 17h)
Lưu Niên
Trong thời kỳ bất ổn, khó khăn trong việc liên lạc và gặp gỡ các bạn cũ, thêm vào đó là những cuộc tranh cãi không mong muốn và sự đổ vỡ quan hệ. Ý định phấn đấu cho tiền tài và vị trí xã hội cần được dừng lại bởi không rõ ràng, kỳ vọng không dễ thành hiện thực. Phải tỉ mỉ trong mọi hành động, đảm bảo mọi việc được tiến hành một cách chính xác.
Dậu (17h - 19h)
Xích Khẩu
Được cảnh báo trước về sự rủi ro, dối trá, và điều tiếng. Chú trọng giữ gìn tài sản và an toàn, tránh tổn thương cá nhân. Mâu thuẫn trong cuộc sống vợ chồng có thể dẫn đến sự đổ vỡ. Thực hiện các biện pháp phòng vệ trước hiểm họa đói nghèo, tranh cãi và lây nhiễm.
Tuất (19h - 21h)
Tiếu Cát
Có khả năng được phú quý, việc buôn may đắc lợi, tất thảy đều an lạc, giao hòa, phát sinh bệnh tật sẽ gặp đúng người chữa trị, chóng vánh bình phục, mỗi người trong nhà đều dồi dào sức khỏe. Đây là biểu hiện của vận may, quả là tốt lành.
Hợi (21h - 23h)
Không Vong
Bệnh tật đeo bám, thành viên trong gia đình liên tục gặp rủi ro về sức khỏe, thất thoát tài sản do trộm cướp. Dù có hi vọng phát tài nhưng lại không thành tựu, mỗi chuyến đi đều đầy thử thách, công việc liên quan đến nhà nước mang đến hình phạt, và những điều phiền toái với quỷ dữ chỉ giải quyết được bằng nghi thức cúng bái. Trong sáu quẻ, quẻ này là tai ương nhất.
0.05372 sec| 2464.703 kb