Xem lịch âm hôm nay, xem lịch âm dương, ngày hoàng đạo (tốt xấu) ngày 03 tháng 04 năm 2024

Âm lịch ngày 03 tháng 04 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 04 năm 2024
Tháng 2 năm 2024(Giáp Thìn)
03
Thứ Tư
25
Ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Mão
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
< Thứ Tư, ngày 03/04/2024 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 03 tháng 04 năm 2024

Âm lịch: ngày 25/2/2024 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Hành Hỏa - Sao Chẩn - Trực Phá

Tiết khí: Kinh Trập : Sâu nở (Từ ngày 6/3 đến ngày 21/3)

Trạch nhật: Ngày Phạt Nhật (Đại hung): Ngày phạt nhật là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên cực xấu (đại hung). Trong những ngày này công việc gặp rất nhiều trở ngại, khó khăn nên tuyệt đối không làm các việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức, xuất hành...

Ngày
Tháng
Năm
Đinh Dậu
Đinh Mão
Giáp Thìn
Sơn hạ hỏa
Lộ trung hỏa
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 03 tháng 04 năm 2024

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Tý (23h - 1h)
Bích thượng thổ
Nhâm Dần (3h - 5h)
Kim bạch kim

Không Vong

Quý Mão (5h - 7h)
Kim bạch kim

Thọ Tử

Không Vong

Bính Ngọ (11h - 13h)
Thiên hà thủy
Đinh Mùi (13h - 15h)
Thiên hà thủy
Kỷ Dậu (17h - 19h)
Đại dịch thổ
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Tân Sửu (1h - 3h)
Bích thượng thổ
Giáp Thìn (7h - 9h)
Hú đăng hỏa
Ất Tị (9h - 11h)
Hú đăng hỏa

Sát Chủ

Mậu Thân (15h - 17h)
Đại dịch thổ
Canh Tuất (19h - 21h)
Thoa xuyến kim
Tân Hợi (21h - 23h)
Thoa xuyến kim

Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi

Phương tiện khuyên dùng: Máy bay

Hôm nay bạn nên mặc trang phục với tông màu: Đỏ, hồng, tím (nhạt), cam

Mỗi ngày đều có 1 vị Phật chủ trì trong ngày hôm đó, Đức Phật chủ trì trong ngày hôm nay là Bất Động Minh Vương. Bạn hãy thành tâm khấn nguyện để Bất Động Minh Vương phù hộ độ trì cho bạn gặp nhiều may mắn, sức khỏe và an lành trong ngày hôm nay nhé!

Nếu hôm nay bạn gặp sự khó khăn, bế tắc bạn hãy niệm câu thần chú này nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: Namo Samanto Vajra Nai Ham hoặc Namah Samantavajranam Canda Maharosana Sphotaya Hum Trat Ham Mam

Nếu hôm nay bạn muốn gặp thuận lợi về Tài Lộc hoặc bạn đang gặp bế tắc về Tài Lộc mà bạn muốn thoát ra khỏi sự bế tắc đó, thì bạn hãy niệm Thần chú Tài Lộc của ngày hôm nay nhé, nam 7 lần, nữ 9 lần: "Om Padma Trotha Arya Dzambhala Siddhaya Hum Phat"

Mỗi ngày đều sẽ có 1 vị Thần Tài cai quản và mang lại Tài Lộc ngày hôm đó cho mọi người. Vì vậy bạn nên biết và khấn đúng vị Thần Tài này thì sẽ hiệu nghiệm hơn nhiều. Thần Tài của ngày hôm nay là: Bạch Thần tài: Được Bạch Thần Tài độ mệnh, tuổi này có thể tránh được các phiền não, khổ đau, giải nghiệp xấu bởi vị Thần Tài này chủ về "tâm tài". Thành tâm niệm chú của ngài sẽ giúp bản mệnh được giàu có, phồn thịnh đồng thời có thể chặn đứng khổ đau, diệt nghiệp, đẩy lui những tai họa bệnh tật và phát khởi Bồ Đề Tâm

Sao: Chẩn
Chòm sao mang tên con Giun thuộc hệ Thủy Tinh là một chòm sao tốt. Đây là chòm sao mang đến may mắn, tài lộc về mọi mặt trên mọi lĩnh vực khác nhau. Ngày có chòm sao này thì đều thuận lợi trong hôn nhân, tiền của, nếu có sự kiện an táng, chôn cất thì đều diễn ra thuận lợi.
Trực: Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kỵ
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Việc nên làm
Ngọc đường
Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nguyệt Ân
Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)
Tốt mọi việc
Sao xấu
Việc kiêng kỵ
Hoang vu
Xấu mọi việc
Ly sàng
Kỵ giá thú
Ngũ hư
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt phá
Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Yếm đại hoạ
Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát)
Kỵ giá thú nhập trạch
Thiên tặc
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Tiểu Hồng Sa
Xấu mọi việc
Xuất hành
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h - 1h)
Tốc Hỷ
Mọi điều lành sẽ đến, mỗi hành trình đều trôi qua êm đềm, mong muốn về sự nghiệp luôn được thông suốt, mọi việc diễn ra một cách dễ dàng. Phát tài phát lộc, những ước nguyện của bạn đều trở thành hiện thực, trong cuộc gặp gỡ với thầy cô và bạn bè,... từng trải nghiệm đều mang lại hạnh phúc.
Sửu (1h - 3h)
Lưu Niên
Gặp phải những trở ngại không lường trước, việc gặp mặt bạn bè không thực hiện được và còn tăng thêm mối quan hệ gay gắt, đưa đến sự tách biệt. Việc tìm kiếm sự nghiệp và địa vị cần chờ đợi do tình thế mờ mịt và trở ngại. Cần có sự tỉ mỉ trong từng công tác để đảm bảo việc làm được an toàn, tin cậy.
Dần (3h - 5h)
Xích Khẩu
Nhắc nhở về quẻ không thuận lợi, chứa đựng sự lừa dối và thị phi. Phải rất thận trọng để không bị mất của cải hoặc bị thương. Những mâu thuẫn giữa vợ và chồng nên được giải quyết, tránh tan vỡ. Phòng tránh trường hợp khó khăn về tài chính, bất đồng, và mắc bệnh.
Mão (5h - 7h)
Tiếu Cát
Thịnh vượng nồng nàn, làm ăn thu lãi, mọi chuyện đều thoải mái, thuận hòa, khi có bất kỳ bệnh gì cũng sẽ tìm được bác sĩ phù hợp, nhanh chóng khỏe mạnh trở lại, và mọi thành viên trong gia đình đều sở hững sức khỏe vững vàng. Là quẻ báo mang lại may mắn, vô cùng đáng quý.
Thìn (7h - 9h)
Không Vong
Sức khỏe gặp trục trặc, người thân trong gia đình bị bệnh, đối mặt với việc bị mất cắp. Khi mong muốn tăng thêm tài lộc lại không thuận lợi hoặc không như ý, đi lại thường gặp khó khăn, công việc liên quan đến quan chức đầy rủi ro, và chỉ khi tiến hành nghi lễ cúng bái thì mới có thể bảo đảm sự bình yên. Trong số sáu quẻ, đây là quẻ có điềm xấu nhất.
Tị (9h - 11h)
Đại An
Mọi điều đều phát triển tốt đẹp. Tại tổ ấm, sự bình yên vô biên, những người lên đường đều an lành mỗi nẻo. Giao du với quý nhân, nhận được sự tiếp đãi chu đáo với đủ loại thực phẩm và không thiếu tài lộc. Ngoài ra, việc gặp gỡ những người mạnh thường quân giúp đỡ cũng rất thuận tiện.
Ngọ (11h - 13h)
Tốc Hỷ
Mọi điều lành sẽ đến, mỗi hành trình đều trôi qua êm đềm, mong muốn về sự nghiệp luôn được thông suốt, mọi việc diễn ra một cách dễ dàng. Phát tài phát lộc, những ước nguyện của bạn đều trở thành hiện thực, trong cuộc gặp gỡ với thầy cô và bạn bè,... từng trải nghiệm đều mang lại hạnh phúc.
Mùi (13h - 15h)
Lưu Niên
Gặp phải những trở ngại không lường trước, việc gặp mặt bạn bè không thực hiện được và còn tăng thêm mối quan hệ gay gắt, đưa đến sự tách biệt. Việc tìm kiếm sự nghiệp và địa vị cần chờ đợi do tình thế mờ mịt và trở ngại. Cần có sự tỉ mỉ trong từng công tác để đảm bảo việc làm được an toàn, tin cậy.
Thân (15h - 17h)
Xích Khẩu
Nhắc nhở về quẻ không thuận lợi, chứa đựng sự lừa dối và thị phi. Phải rất thận trọng để không bị mất của cải hoặc bị thương. Những mâu thuẫn giữa vợ và chồng nên được giải quyết, tránh tan vỡ. Phòng tránh trường hợp khó khăn về tài chính, bất đồng, và mắc bệnh.
Dậu (17h - 19h)
Tiếu Cát
Thịnh vượng nồng nàn, làm ăn thu lãi, mọi chuyện đều thoải mái, thuận hòa, khi có bất kỳ bệnh gì cũng sẽ tìm được bác sĩ phù hợp, nhanh chóng khỏe mạnh trở lại, và mọi thành viên trong gia đình đều sở hững sức khỏe vững vàng. Là quẻ báo mang lại may mắn, vô cùng đáng quý.
Tuất (19h - 21h)
Không Vong
Sức khỏe gặp trục trặc, người thân trong gia đình bị bệnh, đối mặt với việc bị mất cắp. Khi mong muốn tăng thêm tài lộc lại không thuận lợi hoặc không như ý, đi lại thường gặp khó khăn, công việc liên quan đến quan chức đầy rủi ro, và chỉ khi tiến hành nghi lễ cúng bái thì mới có thể bảo đảm sự bình yên. Trong số sáu quẻ, đây là quẻ có điềm xấu nhất.
Hợi (21h - 23h)
Đại An
Mọi điều đều phát triển tốt đẹp. Tại tổ ấm, sự bình yên vô biên, những người lên đường đều an lành mỗi nẻo. Giao du với quý nhân, nhận được sự tiếp đãi chu đáo với đủ loại thực phẩm và không thiếu tài lộc. Ngoài ra, việc gặp gỡ những người mạnh thường quân giúp đỡ cũng rất thuận tiện.
0.05863 sec| 2464.703 kb